PTCS Yên Than
 
    LIÊN KẾT
Truy cập Truy cập: 38935
Truy cập Online: 1
  Chi tiết Thông báo
 Email  |  Bản in
Công khai chất lượng về GD, ĐN, VC
13/04/2023

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế cấp Tiểu học của trường TH&THCS Yên Than

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

350

75

75

65

74

61

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

350

75

75

65

74

61

 

100%

100%

100%

100%

100%

III

Số học sinh chia theo năng lực

 

 

 

 

 

 

1

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

202

40

37

32

51

42

 

53.3

49.3

49.2

68.9

68.9

2

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

145

32

38

33

23

19

 

42.7

50.7

50.8

31.1

31.1

3

Cần cố gắng(tỷ lệ so với TS)

3

3

0

0

0

0

 

4%

0%

0%

0%

0%

IV

Số học sinh chia theo phẩm chất

 

 

 

 

 

 

1

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

243

50

38

47

57

52

 

66.7

50.7

72.3

77.0

85.2

2

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

107

25

37

19

17

9

 

33.3

49.3

29.2

23.0

14.8

3

Cần cố gắng(tỷ lệ so với TS)

 

0

0

0

0

0

 

0%

0%

0%

0%

0%

V

Số học sinh chia theo kết quả học tập

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt-XS(tỷ lệ so với TS)

170

37

31

34

36

32

 

49.3

41.3

52.3

48.6

52.5

2

Hoàn thành(tỷ lệ so với TS)

177

35

44

31

38

29

 

46.7

58.7

47.7

51.4

47.5

3

Chưa hoàn thành(tỷ lệ so với TS)

3

3

 

 

 

 

VI

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp(t lệ so với tổng số)

350

72

75

65

74

61

 

96%

100%

100%

100%

100%

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)

170

37

31

34

36

32

 

49.3

41.3

52.3

48.6

52.5

b

HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2

Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

3

3

 

 

 

 

 

4%

 

 

 

 

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế cấp THCS của trường TH&THCS Yên Than

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

137

38

32

33

32

1

Tốt (tỷ lệ % so với tổng số)

85

22

20

24

19

62.04

57.89

62.5

72.73

59.38

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

49

15

12

9

13

35.76

39.47

37.5

27.27

40.63

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

1

1

 

 

 

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0.72

2.63

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

16

5

5

4

2

11.7

13.16

15.63

12.12

6.25

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

69

17

15

20

17

50.36

44.74

46.88

60.61

53.13

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

50

16

12

9

13

36.49

42.11

37.5

27.27

40.63

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

137

38

32

33

32

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

16

5

5

4

2

11.7

13.16

15.63

12.12

6.25

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

69

17

15

20

17

50.36

44.74

46.88

60.61

53.13

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với t. số)

 

 

 

1-0

1-1

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (SL và %)

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi HSG

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh

 

 

 

 

1

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi TN

 

 

 

 

32

VI

Số học sinh được công  nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

32

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

2

 

 

 

 

6.25

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

17

 

 

 

 

53.125

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

13

 

 

 

 

40.63

VII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

70/67

17/21

19/13

15/18

19/13

VIII

Số học sinh dân tộc thiểu số

105

23

27

27

28

 

Thông tin cơ sở vật chất của trường TH&THCS Yên Than, năm học  2022– 2023

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

 

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

25

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

08

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

01

 

7

Bình quân lớp/phòng học

 

1,08

8

Bình quân học sinh/lớp

 

16,96

III

Số điểm trường

04

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

9761,9

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

5231,8

 

VI

Tổng diện tích các phòng

1.550

 

1

Diện tích phòng học (m2)

1.420

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

70

 

3

Diện tích thư viện (m2)

30

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

30

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 1

4

 

1.2

Khối lớp 2

4

 

1.3

Khối lớp 3

4

 

1.4

Khối lớp 4

4

 

1.5

Khối lớp 5

4

 

1.6

Khối lớp 6

4

 

1.7

Khối lớp 7

4

 

1.8

Khối lớp 8

9

 

1.9

Khối lớp 9

7

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 1

 

 

2.2

Khối lớp 2

 

 

2.3

Khối lớp 3

 

 

2.4

Khối lớp 4

 

 

2.5

Khối lớp 5

 

 

2.6

Khối lớp 6

 

 

2.7

Khối lớp 7

 

 

2.8

Khối lớp 8

 

 

 

Khối lớp 9

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (ĐVT: bộ)

32

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

03

 

2

Cát xét

02

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

02

 

5

Máy tính

13

 

 

 

X

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

02

 

2

Cát xét

02

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

22

 

5

Máy tính

32

 

 

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

 

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh

 x

0,11

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

0

 

 

Nội dung

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

                                   

                                                            

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

cấp THCS trường TH&THCS Yên Than, năm học 2022 - 2023

(Biểu mẫu 12 – TT36)

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Tốt

Khá

Đạt

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

11

0

1

7

3

0

0

5

5

1

3

8

0

0

I

Giáo viên

Trong đó số GV dạy môn:

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

2

 

 

1

1

 

 

1

1

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

4

Sinh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Anh

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

6

Văn

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

7

Sử

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

8

Địa

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

9

Giáo dục

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

10

Thể dục

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mỹ thuật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

13

Công nghệ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CB Q lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Phó h trưởng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NV văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NV kế toán

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

NV y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

NV thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

NV thiết bị, TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

NV hỗ trợ GD người kh. tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

NV công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                         

Yên Than, ngày 15 tháng 8 năm  2022
HIỆU TRƯỞNG

 

Văn Thị Thu Hằng


15/08/2022
Số lần đọc: 0  - Ngày cập nhật:  13/04/2023
Về trang trước   Bản in   Email   Về đầu trang

  Thông báo khác
Trang chủ | Tài nguyên | Văn bản | Diễn đàn | Thư viện Ảnh | Liên hệ | Quản trị
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG PTCS YÊN THAN 
Bản quyền thuộc về: Trường PTCS Yên Than
Địa chỉ:Xã Yên Than, Huyện Tiên Yên, Quảng Ninh
Điện thoại:
E-mail:
Website: tienyen.edu.vn/ptcsyenthan
Phát triển bởi Công ty TNHH Phần mềm Hoàng Hà