LIÊN KẾT
|
|
|
Truy cập:
|
38962
|
|
Online:
|
2
|
|
Chi tiết Thông báo
|
Email
|
Bản in
|
Công khai tài chính
11/03/2021
Đvt: đồng |
Stt |
Nội dung |
Dự toán được giao |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
16.038.000 |
I |
Số thu phí, lệ phí |
16.038.000 |
1.1 |
Lệ phí |
16.038.000 |
Lệ phí A |
Lệ phí B |
1.2 |
Phí |
Phí A |
Phí B |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2 |
Chi quản lý hành chính |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
Phí |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
II |
Nguồn ngân sách trong nước |
7.947.520.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
7.947.520.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
7.672.377.000 |
- |
Cấp tiểu học |
5.988.015.000 |
- |
Cấp THCS |
1.684.362.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
275.143.000 |
- |
Cấp tiểu học |
261.688.000 |
- |
Cấp THCS |
13.455.000 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC |
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than |
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073 |
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(Kèm theo QĐ số 01/QĐ-TH&THCS YT ngày 14/01/2019 của Hiệu trưởng trường TH&THCS Yên Than) |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
1 |
2 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
1 |
HIỆU TRƯỞNG |
Nguyễn Thị Cúc |
Yên Than, ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
Dự toán |
Cùng kỳ
năm trước |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
- |
0 |
0% |
0% |
I |
Số thu phí, lệ phí |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
Phí |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
- |
0% |
0% |
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
- |
- |
0% |
0% |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
0 |
0% |
0% |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2 |
Chi quản lý hành chính |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
Phí |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
7.709.074.450 |
1.599.863.275 |
20,75% |
82,68% |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ |
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức
năng |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
7.709.074.450 |
1.599.863.275 |
20,8% |
83% |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.145.152.000 |
1.528.633.825 |
21,4% |
84% |
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC |
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ I NĂM 2020 |
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính: Đồng |
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than |
Số
TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực hiện quý |
So sánh (%) |
Cấp tiểu học |
5.351.827.000 |
1.168.508.219 |
21,8% |
75% |
Cấp THCS |
1.793.325.000 |
360.125.606 |
20,1% |
138% |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
563.922.450 |
71.229.450 |
12,6% |
103% |
Cấp tiểu học |
557.712.450 |
71.229.450 |
12,8% |
103% |
Cấp THCS |
6.210.000 |
- |
0,0% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, TT |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
Yên Than, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
HIỆU TRƯỞNG |
Văn Thị Thu Hằng |
TRƯỜNG TH&THCS YÊN THAN |
Dự toán |
Cùng kỳ
năm trước |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí |
- |
0 |
0% |
0% |
I |
Số thu phí, lệ phí |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
Phí |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
- |
0% |
0% |
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
- |
- |
0% |
0% |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
0 |
0% |
0% |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
2 |
Chi quản lý hành chính |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ |
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
Phí |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
7.709.074.450 |
1.489.372.914 |
19,32% |
76,97% |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ |
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở |
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính: đồng |
Số
TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực hiện quý |
So sánh (%) |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2020 |
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC |
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than |
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề |
7.709.074.450 |
1.489.372.914 |
19,3% |
77% |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.145.152.000 |
1.489.372.914 |
20,8% |
91% |
Cấp tiểu học |
5.351.827.000 |
1.143.310.924 |
21,4% |
97% |
Cấp THCS |
1.793.325.000 |
346.061.990 |
19,3% |
75% |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
563.922.450 |
- |
0,0% |
0% |
Cấp tiểu học |
557.712.450 |
- |
0,0% |
0% |
Cấp THCS |
6.210.000 |
- |
0,0% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, TT |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
Yên Than, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
HIỆU TRƯỞNG |
Văn Thị Thu Hằng |
Dự toán |
Cùng kỳ
năm trước |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí |
- |
0 |
0% |
0% |
I |
Số thu phí, lệ phí |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
- |
0% |
0% |
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
- |
- |
0% |
0% |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
0 |
0% |
0% |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
2 |
Chi quản lý hành chính |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
Phí |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
7.709.074.450 |
2.574.067.310 |
33,39% |
71,87% |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ |
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề |
7.709.074.450 |
2.574.067.310 |
33,4% |
72% |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.145.152.000 |
2.502.837.860 |
35,0% |
72% |
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính:đồng |
Số
TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực hiện quý |
So sánh (%) |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2020 |
Trường TH&THCS Yên Than |
Chương: 622-Loại 070 Khoản 072-073 |
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC |
Dự toán |
Cùng kỳ
năm trước |
Số
TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực hiện quý |
So sánh (%) |
Cấp tiểu học |
5.351.827.000 |
1.911.243.258 |
35,7% |
70% |
Cấp THCS |
1.793.325.000 |
591.594.602 |
33,0% |
82% |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
563.922.450 |
71.229.450 |
12,6% |
57% |
Cấp tiểu học |
557.712.450 |
71.229.450 |
12,8% |
59% |
Cấp THCS |
6.210.000 |
- |
0,0% |
0% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
Yên Than, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
HIỆU TRƯỞNG |
Văn Thị Thu Hằng |
Dự toán |
Cùng kỳ
năm trước |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí |
- |
0 |
0% |
0% |
I |
Số thu phí, lệ phí |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí A |
Lệ phí B |
2 |
Phí |
Phí A |
Phí B |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
- |
0% |
0% |
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
- |
- |
0% |
0% |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
0 |
0% |
0% |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2 |
Chi quản lý hành chính |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách NN |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
7.585.874.450 |
1.665.278.712 |
21,95% |
90,06% |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ |
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) |
ĐV tính: đồng |
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực
hiện quý |
So sánh (%) |
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ 3 NĂM 2020 |
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than |
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073 |
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC |
Dự toán |
Cùng kỳ
năm trước |
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực
hiện quý |
So sánh (%) |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề |
7.585.874.450 |
1.665.278.712 |
22,0% |
90% |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.021.952.000 |
1.663.133.712 |
23,7% |
90% |
Cấp tiểu học |
5.265.027.000 |
1.256.819.477 |
23,9% |
89% |
Cấp THCS |
1.756.925.000 |
406.314.235 |
23,1% |
93% |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
563.922.450 |
2.145.000 |
0,4% |
Cấp tiểu học |
557.712.450 |
1.500.000 |
0,3% |
Cấp THCS |
6.210.000 |
645.000 |
10,4% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
Yên Than, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
HIỆU TRƯỞNG |
Văn Thị Thu Hằng |
Dự toán |
Cùng kỳ
năm trước |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí |
- |
0 |
0% |
0% |
I |
Số thu phí, lệ phí |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí A |
Lệ phí B |
2 |
Phí |
Phí A |
Phí B |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
- |
0% |
0% |
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
- |
- |
0% |
0% |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
0 |
0% |
0% |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
2 |
Chi quản lý hành chính |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách NN |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
7.585.874.450 |
2.013.652.624 |
26,54% |
94,86% |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ |
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) |
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC |
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than |
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073 |
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ 4 NĂM 2020 |
ĐV tính: đồng |
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực
hiện quý |
So sánh (%) |
Dự toán |
Cùng kỳ
năm trước |
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực
hiện quý |
So sánh (%) |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề |
7.585.874.450 |
2.013.652.624 |
26,5% |
95% |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.021.952.000 |
1.734.876.368 |
24,7% |
95% |
Cấp tiểu học |
5.265.027.000 |
1.247.084.732 |
23,7% |
90% |
Cấp THCS |
1.756.925.000 |
487.791.636 |
27,8% |
110% |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
563.922.450 |
278.776.256 |
49,4% |
92% |
Cấp tiểu học |
557.712.450 |
273.796.256 |
49,1% |
92% |
Cấp THCS |
6.210.000 |
4.980.000 |
80,2% |
152% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
Yên Than, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
HIỆU TRƯỞNG |
Văn Thị Thu Hằng |
Số
tt |
Nội dung |
Tổng số liệu
báo cáo
quyết toán |
Tổng số liệu
quyết toán
được duyệt |
Chênh lệch |
Số duyết toán được
duyệt chi tiết từng
đơn vị trực thuộc
(nếu có) |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
I |
Số thu phí, lệ phí |
1 |
Lệ phí |
- |
- |
Lệ phí |
- |
- |
Lệ phí |
- |
- |
2 |
Phí |
Phí |
Phí |
II |
Chi từ nguồn thu phia được khấu trừ hoặc để lại |
- |
- |
1 |
Chi sự nghiệp………………… |
- |
- |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
- |
- |
2 |
Chi quản lý hành chính |
- |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
1 |
Lệ phí |
Lệ phí |
Lệ phí |
2 |
Phí |
Phí |
Phí |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1,1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1,2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG |
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ |
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than |
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073 |
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 |
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính |
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính: đồng |
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-TH&THCS YT ngày 06/04/2019 của trường TH&THCS Yên Than ) |
Số
tt |
Nội dung |
Tổng số liệu
báo cáo
quyết toán |
Tổng số liệu
quyết toán
được duyệt |
Chênh lệch |
Số duyết toán được
duyệt chi tiết từng
đơn vị trực thuộc
(nếu có) |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
- |
Cấp tiểu học |
- |
Cấp THCS |
- |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
- |
Cấp tiểu học |
- |
Cấp THCS |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, TH, thông tấn |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
vào chậm nhất 15 ngày, sau khi có Quyết định phê duyệt vào bản Quy |
Yên Than, ngày …... tháng ….. năm 2019 |
HIỆU TRƯỞNG |
Văn Thị Thu Hằng |
6.026.073.000 |
1.745.752.000 |
420.420.000 |
6.785.000 |
vào bản Quyết toán
|
Trường TH&THCS Yên Than
|
Số lần đọc: 0 - Ngày cập nhật:
11/03/2021
|
Về trang trước
Bản in
Email
Về đầu trang
|
|
|
|