PTCS Yên Than
 
    LIÊN KẾT
Truy cập Truy cập: 38962
Truy cập Online: 2
  Chi tiết Thông báo
 Email  |  Bản in
Công khai tài chính
11/03/2021

Đvt: đồng
Stt Nội dung Dự toán được giao
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 16.038.000
I Số thu phí, lệ phí 16.038.000
1.1 Lệ phí 16.038.000
Lệ phí A
Lệ phí B
1.2 Phí
Phí A
Phí B
II Chi từ nguồn thu phí được để lại
1 Chi sự nghiệp………………….
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1 Lệ phí
Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước
II Nguồn ngân sách trong nước 7.947.520.000
1 Chi quản lý hành chính 7.947.520.000
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 7.672.377.000
- Cấp tiểu học 5.988.015.000
- Cấp THCS 1.684.362.000
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 275.143.000
- Cấp tiểu học 261.688.000
- Cấp THCS 13.455.000
2 Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo QĐ số 01/QĐ-TH&THCS YT ngày 14/01/2019 của Hiệu trưởng trường TH&THCS Yên Than)

 

4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
II Nguồn vốn viện trợ
1
2
III Nguồn vay nợ nước ngoài
1
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Cúc
Yên Than, ngày 14 tháng 01 năm 2019



 

Dự toán Cùng kỳ
năm trước
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí - 0 0% 0%
I Số thu phí, lệ phí
1 Lệ phí
Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
Phí
II Chi từ nguồn thu phí được để lại - - 0% 0%
1 Chi sự nghiệp…………………. - - 0% 0%
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên - 0 0% 0%
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III Số phí, lệ phí nộp NSNN
1 Lệ phí
Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 7.709.074.450 1.599.863.275 20,75% 82,68%
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức
năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 7.709.074.450 1.599.863.275 20,8% 83%
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.145.152.000 1.528.633.825 21,4% 84%
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ I NĂM 2020
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính: Đồng
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than
Số
TT
Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý So sánh (%)

 

Cấp tiểu học 5.351.827.000 1.168.508.219 21,8% 75%
Cấp THCS 1.793.325.000 360.125.606 20,1% 138%
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 563.922.450 71.229.450 12,6% 103%
Cấp tiểu học 557.712.450 71.229.450 12,8% 103%
Cấp THCS 6.210.000 - 0,0%
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, TT
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
II Nguồn vốn viện trợ
III Nguồn vay nợ nước ngoài
Yên Than, ngày 15 tháng 4 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Văn Thị Thu Hằng

 

TRƯỜNG TH&THCS YÊN THAN
Dự toán Cùng kỳ
năm trước
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí
- 0 0% 0%
I Số thu phí, lệ phí
1 Lệ phí
Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
Phí
II Chi từ nguồn thu phí được để lại - - 0% 0%
1 Chi sự nghiệp…………………. - - 0% 0%
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên - 0 0% 0%
b Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
III Số phí, lệ phí nộp NSNN
1 Lệ phí
Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 7.709.074.450 1.489.372.914 19,32% 76,97%
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính: đồng
Số
TT
Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý So sánh (%)
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2020
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073

 

2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
7.709.074.450 1.489.372.914 19,3% 77%
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.145.152.000 1.489.372.914 20,8% 91%
Cấp tiểu học 5.351.827.000 1.143.310.924 21,4% 97%
Cấp THCS 1.793.325.000 346.061.990 19,3% 75%
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 563.922.450 - 0,0% 0%
Cấp tiểu học 557.712.450 - 0,0% 0%
Cấp THCS 6.210.000 - 0,0%
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, TT
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
II Nguồn vốn viện trợ
III Nguồn vay nợ nước ngoài
Yên Than, ngày 15 tháng 7 năm 2020

 

HIỆU TRƯỞNG
Văn Thị Thu Hằng

 

Dự toán Cùng kỳ
năm trước
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí
- 0 0% 0%
I Số thu phí, lệ phí
1 Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
II Chi từ nguồn thu phí được để lại - - 0% 0%
1 Chi sự nghiệp…………………. - - 0% 0%
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên - 0 0% 0%
b Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III Số phí, lệ phí nộp NSNN
1 Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 7.709.074.450 2.574.067.310 33,39% 71,87%
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
7.709.074.450 2.574.067.310 33,4% 72%
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.145.152.000 2.502.837.860 35,0% 72%
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính:đồng
Số
TT
Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý So sánh (%)
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2020
Trường TH&THCS Yên Than
Chương: 622-Loại 070 Khoản 072-073
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC

 

Dự toán Cùng kỳ
năm trước
Số
TT
Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý So sánh (%)
Cấp tiểu học 5.351.827.000 1.911.243.258 35,7% 70%
Cấp THCS 1.793.325.000 591.594.602 33,0% 82%
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
563.922.450 71.229.450 12,6% 57%
Cấp tiểu học 557.712.450 71.229.450 12,8% 59%
Cấp THCS 6.210.000 - 0,0% 0%
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
II Nguồn vốn viện trợ
III Nguồn vay nợ nước ngoài
Yên Than, ngày 14 tháng 7 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Văn Thị Thu Hằng

 

Dự toán Cùng kỳ
năm trước
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí
- 0 0% 0%
I Số thu phí, lệ phí
1 Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
2 Phí
Phí A
Phí B
II Chi từ nguồn thu phí được để lại - - 0% 0%
1 Chi sự nghiệp…………………. - - 0% 0%
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên - 0 0% 0%
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách NN
1 Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 7.585.874.450 1.665.278.712 21,95% 90,06%
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: đồng
Stt Nội dung Dự toán năm Ước thực
hiện quý
So sánh (%)
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ 3 NĂM 2020
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC

 

Dự toán Cùng kỳ
năm trước
Stt Nội dung Dự toán năm Ước thực
hiện quý
So sánh (%)
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
7.585.874.450 1.665.278.712 22,0% 90%
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.021.952.000 1.663.133.712 23,7% 90%
Cấp tiểu học 5.265.027.000 1.256.819.477 23,9% 89%
Cấp THCS 1.756.925.000 406.314.235 23,1% 93%
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 563.922.450 2.145.000 0,4%
Cấp tiểu học 557.712.450 1.500.000 0,3%
Cấp THCS 6.210.000 645.000 10,4%
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
II Nguồn vốn viện trợ
III Nguồn vay nợ nước ngoài
Yên Than, ngày 15 tháng 10 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Văn Thị Thu Hằng

 

Dự toán Cùng kỳ
năm trước
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí
- 0 0% 0%
I Số thu phí, lệ phí
1 Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
2 Phí
Phí A
Phí B
II Chi từ nguồn thu phí được để lại - - 0% 0%
1 Chi sự nghiệp…………………. - - 0% 0%
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên - 0 0% 0%
b Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách NN
1 Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 7.585.874.450 2.013.652.624 26,54% 94,86%
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ TC
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ 4 NĂM 2020
ĐV tính: đồng
Stt Nội dung Dự toán năm Ước thực
hiện quý
So sánh (%)

 

Dự toán Cùng kỳ
năm trước
Stt Nội dung Dự toán năm Ước thực
hiện quý
So sánh (%)
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
7.585.874.450 2.013.652.624 26,5% 95%
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.021.952.000 1.734.876.368 24,7% 95%
Cấp tiểu học 5.265.027.000 1.247.084.732 23,7% 90%
Cấp THCS 1.756.925.000 487.791.636 27,8% 110%
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
563.922.450 278.776.256 49,4% 92%
Cấp tiểu học 557.712.450 273.796.256 49,1% 92%
Cấp THCS 6.210.000 4.980.000 80,2% 152%
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
II Nguồn vốn viện trợ
III Nguồn vay nợ nước ngoài
Yên Than, ngày 14 tháng 01 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Văn Thị Thu Hằng

 

Số
tt
Nội dung Tổng số liệu
báo cáo
quyết toán
Tổng số liệu
quyết toán
được duyệt
Chênh lệch Số duyết toán được
duyệt chi tiết từng
đơn vị trực thuộc
(nếu có)
A Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I Số thu phí, lệ phí
1 Lệ phí - -
Lệ phí - -
Lệ phí - -
2 Phí
Phí
Phí
II Chi từ nguồn thu phia được khấu trừ hoặc để lại - -
1 Chi sự nghiệp………………… - -
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên - -
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên - -
2 Chi quản lý hành chính -
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1 Lệ phí
Lệ phí
Lệ phí
2 Phí
Phí
Phí
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1,1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1,2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp QG
- Nhiệm vụ khoa học CN cấp Bộ
.- Nhiệm vụ khoa học CN cấp cơ sở
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
Đơn vị: Trường TH&THCS Yên Than
Chương: 622 Loại 070 Khoản 072-073
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính: đồng
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-TH&THCS YT ngày 06/04/2019 của trường TH&THCS Yên Than )

 

Số
tt
Nội dung Tổng số liệu
báo cáo
quyết toán
Tổng số liệu
quyết toán
được duyệt
Chênh lệch Số duyết toán được
duyệt chi tiết từng
đơn vị trực thuộc
(nếu có)
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên - - -
Cấp tiểu học -
Cấp THCS -
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên -
Cấp tiểu học -
Cấp THCS
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, TH, thông tấn
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
II Nguồn vốn viện trợ
III Nguồn vay nợ nước ngoài
vào chậm nhất 15 ngày, sau khi có Quyết định phê duyệt vào bản Quy
Yên Than, ngày …... tháng ….. năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Văn Thị Thu Hằng


 

6.026.073.000
1.745.752.000
420.420.000
6.785.000

vào bản Quyết toán


Trường TH&THCS Yên Than
Số lần đọc: 0  - Ngày cập nhật:  11/03/2021
Về trang trước   Bản in   Email   Về đầu trang

  Thông báo khác
Trang chủ | Tài nguyên | Văn bản | Diễn đàn | Thư viện Ảnh | Liên hệ | Quản trị
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG PTCS YÊN THAN 
Bản quyền thuộc về: Trường PTCS Yên Than
Địa chỉ:Xã Yên Than, Huyện Tiên Yên, Quảng Ninh
Điện thoại:
E-mail:
Website: tienyen.edu.vn/ptcsyenthan
Phát triển bởi Công ty TNHH Phần mềm Hoàng Hà