CÔNG KHAI THEO THÔNG TIN 09/2023
PHỤ LỤC I
MẪU BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN1
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN TIÊN YÊN
TRƯỜNG TH&THCS ĐỒNG RUI
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
I. THÔNG TIN CHUNG2
Bao gồm các thông tin được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.
1. Tên cơ sở giáo dục (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có):
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỎ ĐỒNG RUI.
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử).
Địa chỉ: Số 38, Thôn Trung, xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.
Số điện thoại: 02033500345.
Địa chỉ thư điện tử: thththcsdongrui@quangninh.gov.vn
Cổng thông tin điện tử:
https://tienyen.edu.vn/Default.aspx?alias=tienyen.edu.vn/ptcsdongrui
3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có).
Loại hình cơ sở giáo dục: Trường phổ thông công lập.
Cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp: UBND huyện Tiên Yên.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
1. Tầm nhìn.
Trường TH&THCS Đồng Rui là một trường chuẩn mực và năng động, nơi học sinh và giáo viên luôn có khát vọng học tập suốt đời, biết tư duy độc lập và sáng tạo để nâng cao lợi ích bản thân, góp phần xây dựng quê hương giàu đẹp.
2. Sứ mệnh:
Tạo dựng được môi trường giáo dục lành mạnh, kỷ cương, chăm sóc để phát huy phẩm chất riêng biệt, biết sáng tạo, có năng lực tư duy cho mỗi học sinh, phát huy được khả năng bản thân khi tiếp cận với môi trường học tập ở bậc THPT.
3. Hệ thống giá trị cơ bản của nhà trường.
- Tính hợp tác - Lòng nhân ái
- Tính sáng tạo - Lòng tự trọng
- Tính trách nhiệm - Lòng bao dung
- Khát vọng vươn lên
III/ MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG CHÂM HÀNH ĐỘNG
1. Mục tiêu.
Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục, là mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.
2. Chỉ tiêu.
2.1. Chỉ tiêu chung:
- Duy trì, xây dựng tốt các tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia.
- Nâng cao chất lượng đại trà, chất lượng mũi nhọn, tiến tới nâng vị trí xếp hạng đơn vị về chất lượng giáo dục so với các đơn vị khác trong huyện.
- Thực hiện tốt công tác phân luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS;
- Thực hiện xây dựng môi trường, cảnh quan sư phạm, đổi mới nâng cao hiệu quả mô hình vườn trường; các mô hình rèn luyện kĩ năng sống, tăng cường các hoạt động trải nghiệm.
- Tiếp tục bồi dưỡng, nâng cao chất lượng đội ngũ đáp ứng kịp thời yêu cầu triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới.
- Tiếp tục duy trì và nâng cao chất lượng các chỉ tiêu về giáo dục theo các tiêu chí nông thôn mới: cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia, duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tại địa phương, phấn đấu tỉ lệ học sinh tiếp tục học THPT đạt 95% trở lên.
2.2. Chỉ tiêu cụ thể và lộ trình phấn đấu đạt mục tiêu:
- Phấn đấu duy trì xếp loại thi đua trường đạt trường tiên tiến, tiến tiến xuất sắc. Tiếp tục duy trì và nâng cao xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia, đảm bảo công nhận trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 năm 2028.
- Hàng năm, duy trì phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3, nâng phổ cập giáo dục THCS đạt mức độ 2, nâng tiêu chuẩn xóa mù chữ đạt mức độ 2 từ năm 2023.
- Tiếp tục thực hiện kiểm định chất lượng hàng năm theo quy định.
- Duy trì Trường học đạt tiêu chuẩn an toàn trật tự, cơ quan văn hoá.
- Triển khai thực hiện tốt công tác bán trú.
- Chỉ tiêu cụ thể một số lĩnh vực:
Năm học
Chỉ tiêu
|
2023-2024
|
2024-2025
|
2025-2026
|
2026-2027
|
2027-2028
|
HS ra lớp
|
99,05%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
HS chuyển lớp
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
HS TN THCS
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
TL vào 10 và học nghề sau TN THCS
|
70%
|
75%
|
80%
|
84%
|
85%
|
Chất lượng đại trà THCS
|
Khá
|
38%
|
39%
|
40%
|
41%
|
42%
|
Giỏi
|
9%
|
10%
|
10%
|
11%
|
11%
|
Chất lượng cấp tiểu học
|
Tốt
|
61%
|
63%
|
65%
|
65%
|
67%
|
Đạt
|
39%
|
37%
|
35%
|
35%
|
33%
|
Cần cố gắng
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
Chất lượng mũi nhọn THCS
|
HS giỏi cấp trường
|
15
|
18
|
24
|
30
|
32
|
HS giỏi cấp huyện
|
7
|
10
|
12
|
15
|
15
|
HS giỏi cấp tỉnh
|
5
|
7
|
10
|
12
|
15
|
Chất lượng đội ngũ
|
Trình độ chuẩn
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Trình độ trên chuẩn
|
90%
|
92%
|
95%
|
95%
|
95%
|
Giáo viên dạy giỏi cấp trường
|
80%
|
90%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Giáo viên dạy giỏi cấp huyện
|
60%
|
70%
|
80%
|
85%
|
90%
|
Giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh
|
6% (THCS)
|
Không thi
|
Không thi
|
Không thi
|
10% (THCS)
|
Lao động tiên tiến
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
|
15%
|
15%
|
15%
|
15%
|
15%
|
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Tập thể tổ UBND tặng giấy khen
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
Liên đội
|
|
|
|
|
|
Đoàn thanh niên
|
|
|
|
|
|
Công đoàn
|
|
|
|
|
|
Chi bộ
|
|
|
|
|
|
Danh hiệu nhà trường
|
Tiên tiến
|
Tiên tiến
|
Tiên tiến
|
Xuất sắc
|
Xuất sắc
|
- Cơ sở vật chất.
+ Phòng học, phòng làm việc, phòng phục vụ được sửa chữa nâng cấp, trang bị các thiết bị phục vụ dạy, học và làm việc đạt chuẩn.
+ Các phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng được trang bị nâng cấp theo hướng hiện đại.
+ Xây dựng môi trường sư phạm “Xanh - Sạch - Đẹp”
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Tiền thân của trường Tiểu học và trung học cơ sở Đồng Rui là trường liên cấp mầm non và phổ thông 1,2 Đồng Rui được thành lập từ năm 1969, mang tên trường là phổ thông cơ sở Đồng Rui. Đến tháng 11 năm 2014 trường được Ủy ban nhân dân Huyện quyết định đổi tên thành trường Tiểu học và trung học cơ sở Đồng Rui cho đến nay.
Sau 54 năm xây dựng và trưởng thành, đến nay trường TH&THCS Đồng Rui đã phát triển toàn diện về quy mô trường lớp, học sinh và chất lượng giáo dục, nhiều năm liền trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, tiên tiến xuất sắc và đạt được nhiều thành tích trong các phong trào thi đua.
Trường TH&THCS Đồng Rui luôn được sự quan tâm, chỉ đạo của cấp ủy, chính quyền địa phương; được sự chỉ đạo sát sao của Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên Yên; được sự đồng tình, ủng hộ của phụ huynh học sinh; bằng ý chí quyết tâm, tập thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh đã vượt qua khó khăn, tích cực phấn đấu, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học.
Trường được công nhận đạt chuẩn Quốc gia giai đoạn 2017 – 2022 theo Quyết định 2283/SGD&ĐT, từ ngày 1/9/ 2017.
Hiện tại, Trường có 01 địa điểm dạy học (01 khu chính) đã được xây dựng, sửa chữa khang trang, được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, nguồn kinh phí và biên chế cán bộ, giáo viên, nhân viên đáp ứng điều kiện cơ bản cho các hoạt động giáo dục.
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.
Họ và tên: Đinh Tuấn Mạnh
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Số 38, Thôn Trung, xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.
Số điện thoại: 0936573883
Địa chỉ thư điện tử: Dinhtuanmanh@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy:
a) Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);
b) Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;
đ) Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);
e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).
7.1.Họ và tên: Đinh Tuấn Mạnh
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Số 38, Thôn Trung, xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.
Số điện thoại: 0936573883
Địa chỉ thư điện tử: Dinhtuanmanh@gmail.com
7.2. Họ và tên: Nịnh Văn Yên
Chức vụ: Phó Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Số 38, Thôn Trung, xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.
Số điện thoại: 0977082709
Địa chỉ thư điện tử: ninhvanyen.c1@tienyen.edu.vn
7.3. Nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục:
1. Hiệu trưởng
a) Hiệu trưởng trường trung học là người chịu trách nhiệm tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.
b) Người được bổ nhiệm làm hiệu trưởng trường trung học đối với trường trung học công lập hoặc công nhận làm hiệu trưởng trường trung học đối với trường trung học tư thục phải đạt tiêu chuẩn quy định tại khoản 3 Điều này và theo quy định của pháp luật.
c) Nhiệm kỳ của hiệu trưởng trường trung học là 05 năm. Sau mỗi năm học, hiệu trưởng được viên chức, nhân viên trong trường góp ý và cấp có thẩm quyền đánh giá theo quy định. Hiệu trưởng công tác tại một trường trung học công lập không quá hai nhiệm kỳ liên tiếp.
d) Nhiệm vụ và quyền của hiệu trưởng:
- Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường theo quy định tại Điều 9 Điều lệ này; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; tổ chức thành lập hội đồng trường theo quy định tại điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 10 Điều lệ này;
- Tổ chức xây dựng chiến lược, tầm nhìn, mục tiêu, quy hoạch phát triển nhà trường; quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường; kế hoạch giáo dục hằng năm của nhà trường để trình hội đồng trường phê duyệt và tổ chức thực hiện;
- Thực hiện các quyết định hoặc kết luận của hội đồng trường về những nội dung được quy định tại điểm c khoản 1 Điều 10 Điều lệ này. Trường hợp hiệu trưởng không nhất trí với quyết định của hội đồng trường cần xin ý kiến cơ quan quản lý giáo dục cấp trên trực tiếp của nhà trường. Trong thời gian chờ ý kiến của cơ quan quản lý giáo dục cấp trên trực tiếp, hiệu trưởng vẫn phải thực hiện theo quyết định của hội đồng trường đối với các vấn đề không trái với quy định của pháp luật hiện hành và Điều lệ này;
- Báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường và các quyết định của hội đồng trường trước hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
- Thực hiện tuyển dụng, quản lý giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động, tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định của pháp luật;
- Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh tiểu học (nếu có) của trường phổ thông có nhiều cấp học, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông cho học sinh trung học phổ thông (nếu có) và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
- Quản lý tài chính và tài sản của nhà trường;
- Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; thực hiện quy chế dân chủ, trách nhiệm giải trình của người đứng đầu cơ sở giáo dục trong tổ chức hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hóa giáo dục của nhà trường;
- Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động; thực hiện công khai đối với nhà trường và xã hội theo quy định của pháp luật;
- Tham gia sinh hoạt cùng tổ chuyên môn; tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ, năng lực quản lý; được hưởng chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo và các chính sách ưu đãi theo quy định; tham gia dạy học theo quy định về định mức giờ dạy đối với hiệu trưởng;
- Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.
2. Phó hiệu trưởng
a) Chịu trách nhiệm quản lý, điều hành công việc do hiệu trưởng phân công; điều hành hoạt động của nhà trường khi được hiệu trưởng ủy quyền.
b) Người được bổ nhiệm hoặc công nhận làm phó hiệu trưởng trường trung học phải đạt tiêu chuẩn quy định tại khoản 3 Điều này và theo quy định của pháp luật.
c) Nhiệm kỳ của phó hiệu trưởng trường trung học là 05 năm. Sau mỗi năm học phó hiệu trưởng được viên chức, người lao động trong trường góp ý và cấp có thẩm quyền đánh giá theo quy định.
d) Nhiệm vụ và quyền của phó hiệu trưởng
- Điều hành công việc được hiệu trưởng phân công phụ trách hoặc ủy quyền;
- Tham gia sinh hoạt cùng tổ chuyên môn; tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ, năng lực quản lý; được hưởng chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo và các chính sách ưu đãi theo quy định; tham gia dạy học theo quy định về định mức giờ dạy đối với phó hiệu trưởng;
- Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN3
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 10 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo;
- Tổng số CB, GV, NV: 33 (người) = 02 BGH + 28 GV+ 03 nhân viên.
- Trong đó:
+ CBQL: 01 Hiệu trưởng; 01 Phó Hiểu trưởng cấp tiểu học (thiếu 01 PHT THCS)
+ Giáo viên:
THCS: 13 GV (12 biên chế + 01 hợp đồng), chia theo chuyên môn: 03 Toán – Lý; 01 Văn - Sử, 02 Văn – GDCD, 01 Sinh - Địa, 01 Hóa- Kĩ, 01 Sinh – TD, 01 Tiếng Anh, 01 TD, 01 Văn – Đội, 01 Tin học. Tỉ lệ GV/lớp: 13/8 = 1,6. Thiếu 02 giáo viên theo quy định (Văn, Sử). Đơn vị đã báo cáo và đề nghị Phòng GD&ĐT sắp xếp phương án hỗ trợ.
Tiểu học: 15 (biên chế). Trong đó: 11 giáo viên tiểu học (01 GV nghỉ thai sản) + 01 giáo viên thể dục + 01 giáo viên âm nhạc + 01 giáo viên mĩ thuật + 01 giáo viên Tiếng Anh. Tỉ lệ giáo viên/lớp là: 15/10 = 1,5.
+ Tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh: 01 (Hoàng Thị Hương, giáo viên Văn- Đội kiêm nhiệm).
+ Nhân viên: 03 nhân viên = 01 nhân viên TB kiêm công tác y tế; 01 nhân viên Văn thư kiếm thư viện; 01 kế toán; 02 bảo vệ. Thiếu nhân viên: thư viện, Y tế, CNTT.
+ Có 01 Tổ văn phòng, 02 Tổ chuyên môn (ổ THCS, tổ Tiểu học) có đủ tổ trưởng, tổ phó. Có Chi bộ riêng trực thuộc Đảng ủy xã Đồng Rui (23 đảng viên), có Hội đồng trường, Công đoàn đơn vị, Hội phụ huynh học sinh, tổ chức Đoàn thanh niên giáo viên, Hội đồng thi đua khen thưởng…
b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định;
30/30 = 100% giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định
c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
30/30 = 100% giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định.
Điều 10. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục thường xuyên
1. Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo;
TT
|
Nội dung
|
Số liệu
|
A
|
XẪ ĐỒNG RUI
|
KHU VỰC I
|
B
|
Trường TH&THCS Đồng Rui
|
VÙNG 2
|
I
|
Số HS/lớp
|
Bình quân 30 học sinh/lớp đối với cấp tiểu học; bình quân 40 học sinh/lớp đối với cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông;
|
1
|
Tổng học sinh Tiểu học
|
297
|
1.1
|
Số lớp Tiểu học
|
10
|
2
|
Tổng học sinh THCS
|
233
|
2.1
|
Số lớp THCS
|
8
|
3
|
Số Hiệu trưởng
|
1 (Đại học)
|
4
|
Số Phó Hiệu trưởng
|
1 (Đại học)
|
5
|
Số giáo viên
|
|
5.1
|
GV Tiểu học
|
|
a
|
Mức tối đa theo lớp
|
15 (10: Đại học, 5: Cao đẳng)
|
b
|
Theo HS
|
15
|
5.2
|
GV THCS
|
|
a
|
Mức tối đa theo lớp
|
13 (13: Đại học)
|
b
|
Theo HS
|
13
|
5.3
|
GV Tổng phục trách Đội
|
0
|
6
|
Vị trí việc làm thiết bị, thí nghiệm
|
1 (Đại học)
|
7
|
Vị trí việc làm giáo vụ
|
0
|
|
|
Không bố trí được người thì hợp đồng hoặc GV, NV kiêm nhiệm
|
8
|
Vị trí việc làm tư vấn học sinh:
|
0
|
|
|
Không bố trí được người thì hợp đồng hoặc GV kiêm nhiệm
|
9
|
Vị trí việc làm hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
0
|
|
|
Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập thì được bố trí 01 người; Không bố trí được người thì hợp đồng hoặc GV, NV kiêm nhiệm
|
10
|
Người làm việc vị trí việc làm chuyên môn dùng chung
|
|
10.1
|
Vị trí việc làm thư viện, quản trị công sở
|
0
|
|
|
rường trung học cơ sở có từ 27 lớp trở xuống thuộc vùng 3, có từ 18 lớp trở xuống thuộc vùng 1 và vùng 2 được bố trí 01 người;
|
10.2
|
Vị trí việc làm văn thư, thủ quỹ, kế toán
|
2 (01: Đại học, 01: Trung cấp)
|
|
|
Trường trung học cơ sở và trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở được bố trí tối đa 02 người;
|
|
|
Những vị trí việc làm không bố trí được biên chế thì bố trí hợp đồng lao động hoặc kiêm nhiệm.
|
a
|
Kế toán
|
1 (Đại học)
|
b
|
Thủ quỹ
|
0
|
c
|
Văn thư
|
1 (Trung cấp)
|
11
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
|
Căn cứ quy định của pháp luật; quy mô học sinh, tính chất, khối lượng công việc và điều kiện thực tế, các trường trung học cơ sở xác định số lượng lao động hợp đồng đối với từng vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
11.1
|
Bảo vệ
|
2 (12/12)
|
11.2
|
Phục vụ
|
1 (12/12)
|
b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đánh giá hằng năm theo quy định;
33/33 = 100% giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đánh giá hằng năm theo quy định.
HTXSNV: 04 = 12/% ; HTTNV: 28 = 85% ; HTNV: 01 = 3%.
c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
33/33 = 100% giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 10 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
Điều 8. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông
2. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung:
a) Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
- Vị trí địa lý, hành chính: Địa bàn xã Đồng Rui là xã đảo, bao quanh là biển và rừng ngập mặn, nằm sát quốc lộ 18, cách thị trấn Tiên Yên khoảng 22km, tiếp giáp đường biển với Cảng Mũi Chùa, thôn Cái Mắt thuộc xã Tiên Lãng, xã Cẩm Hải thuộc Thành phố Cẩm Phả; xã Đồng Rui gồm 04 (thôn Thượng, thôn Hạ, Thôn Trung và Thôn bốn) chạy dọc đường giao thông chính của xã; người dân chủ yếu người gốc Hải Phòng và một số đồng bào dân tộc thiểu số tại một số xã của huyện Tiên Yên (tập trung ở sống Thôn Bốn) đến sinh sống theo chương trình di dân.
- Trước đây, Nhà trường đã đặt các điểm trường tại 03 (thôn), trường chính tại Thôn Trung (gần UBND xã), 2 điểm trường phụ tại Thôn Thượng và Thôn Bốn; hiện tại, thực hiện chương trình nông thôn mới, thực hiện Đề án 25, trường chỉ còn 01 điểm tại địa chỉ số 38, Thôn Trung, xã Đồng Rui. Khoảng cách các thôn đến trường chính:
TT
|
Các thôn
|
Khoảng cách đến điểm trường chính
|
1
|
Thôn Trung
|
0 Km
|
2
|
Thôn Thượng
|
2 Km
|
3
|
Thôn Hạ
|
2 Km
|
4
|
Thôn Bốn
|
4 Km
|
Trường TH&THCS Đồng Rui có diện tích 11.420,6m2, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 11.420,6 : 530 = 21,5 m2/HS, đảm bảo quy định Thông tư số 13/2020/TT-BGDDT ngày 26/5/2020.
b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
I. RÀ SOÁT TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC
THEO THÔNG TƯ SỐ 13/TT-BGĐ&ĐT BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
Tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Hiện trạng
|
Cần bổ sung
|
1. Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
|
|
|
|
Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên bố trí riêng biệt.
|
Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên bố trí riêng biệt
|
Không
|
a) Phòng Hiệu trưởng: có phòng làm việc và đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành;
|
a) Có phòng làm việc riêng cho Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng;
b) Phòng của các tổ chức Đảng, đoàn thể: bảo đảm có 01 phòng, trang bị đầy đủ các thiết bị theo quy định hiện hành.
|
|
a) Có phòng làm việc riêng cho Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng tại dãy cấp IV
b) Không có Phòng của các tổ chức Đảng, đoàn thể:
|
01 phòng PHT
01 phòng
|
b) Phòng Phó Hiệu trưởng: có đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành;
|
|
|
b) Phòng Phó Hiệu trưởng: có đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành;
|
01 Máy in
|
c) Văn phòng: bảo đảm có 01 phòng; có đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành;
|
|
|
c) Văn phòng: bảo đảm có 01 phòng; có đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành;
|
Không
|
d) Phòng bảo vệ: bảo đảm có 01 phòng; đặt ở gần lối ra vào của trường, có vị trí quan sát thuận lợi;
|
|
|
d) Phòng bảo vệ: bảo đảm có 01 phòng; đặt ở gần lối ra vào của trường, có vị trí quan sát thuận lợi
|
Không
|
đ) Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên: bố trí theo các khối phòng chức năng, phòng vệ sinh nam, nữ riêng biệt; số lượng thiết bị: đối với nam 01 chậu tiểu/15 người, 01 chậu xí/20 người, 01 chậu rửa tay/04 chậu xí nhưng không được ít hơn 01; đối với nữ 01 chậu xí/15 người, 01 chậu rửa tay/02 chậu xí nhưng không được ít hơn 01. Trường hợp khu vệ sinh riêng biệt cần đặt ở vị trí thuận tiện cho sử dụng, không làm ảnh hưởng môi trường;
|
|
|
đ) Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên: bố trí theo các khối phòng chức năng, phòng vệ sinh nam, nữ riêng biệt;
|
Không
|
e) Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên: có mái che và đủ chỗ cho giáo viên, cán bộ, nhân viên của trường.
|
|
|
e) Có 01 Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên: có mái che và đủ chỗ cho giáo viên, cán bộ, nhân viên của trường.
|
01 Khu để xe GV khu Tiểu học
|
2. Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
a) Phòng học: bảo đảm mỗi lớp có một phòng học riêng; có thể sử dụng làm nơi nghỉ trưa cho học sinh (nếu có); được trang bị đầy đủ: Bàn, ghế học sinh đúng quy cách và đủ chỗ ngồi cho học sinh; bàn, ghế giáo viên; bảng lớp; hệ thống đèn và hệ thống quạt; hệ thống tủ đựng hồ sơ, thiết bị dạy học;
|
|
|
a) Có 10 Phòng học: bảo đảm mỗi lớp có một phòng học riêng…
|
Không
|
b) Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật: có tối thiểu 01 phòng;
|
a) Phòng học bộ môn Âm nhạc: có tối thiểu 01 phòng;
b) Phòng học bộ môn Mỹ thuật: có tối thiểu 01 phòng;
|
|
Đang sử dụng Hội trường làm Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật: có tối thiểu 01 phòng;
|
02 phòng: 01 phòng Âm nhạc, 01 phòng Mĩ thuật
|
c) Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ: có tối thiểu 01 phòng;
|
|
|
Không có
|
01 phòng
|
d) Phòng học bộ môn Tin học: có tối thiểu 01 phòng;
|
c) Phòng học bộ môn Tin học: đối với trường có quy mô lớn hơn 25 lớp có tối thiểu 02 phòng;
d) Phòng học bộ môn Ngoại ngữ: đối với trường có quy mô lớn hơn 25 lớp có tối thiểu 02 phòng;
|
|
Có 02 phòng tin học
|
Không
|
đ) Phòng học bộ môn Ngoại ngữ: có tối thiểu 01 phòng;
|
|
|
Có 01 phòng Ngoại ngữ
|
Không
|
e) Phòng đa chức năng: có tối thiểu 01 phòng.
|
đ) Phòng đa chức năng: đối với trường có quy mô lớn hơn 25 lớp có tối thiểu 02 phòng.
|
|
KHông có phòng đa chức năng
|
01 phòng Đa chức năng
|
3. Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
b) Nhà đa năng: đáp ứng các hoạt động thể dục thể thao và hoạt động chung của trường.
|
Không có Nhà đa năng
|
01 nhà đa năng
|
a) Thư viện: mỗi trường có tối thiểu 01 thư viện, mỗi điểm trường có tủ sách dùng chung; thư viện tối thiểu có các khu chức năng: kho sách, khu quản lý (nơi làm việc của nhân viên thư viện), khu đọc sách dành riêng cho giáo viên và học sinh;
|
Thư viện: có phòng đọc cho học sinh tối thiểu 35 chỗ, phòng đọc giáo viên tối thiểu 20 chỗ.
|
|
Có 01 thư viện cải tạo từ phòng học, không có kho sách, khu quản lí, khu đọc riêng
|
01 phòng Thư viện chuẩn
|
b) Phòng thiết bị giáo dục: có tối thiểu 01 phòng; có đầy đủ giá, tủ để đựng và bảo quản thiết bị dạy học của toàn trường;
|
|
|
Có 01 phòng cải tạo từ Hội trường
|
01 phòng thiết bị chuẩn
|
c) Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập: bảo đảm có 01 phòng, bố trí ở tầng 1;
|
|
|
Ghép cùng phòng Y tế
|
01 phòng
|
d) Phòng truyền thống: bảo đảm có 01 phòng; trang bị đầy đủ các thiết bị;
|
|
|
Ghép cùng Phòng Đội
|
01 phòng
|
đ) Phòng Đội Thiếu niên: bảo đảm có 01 phòng; trang bị đầy đủ các thiết bị; có thể kết hợp với phòng truyền thống.
|
|
|
Có 01 phòng cải tạo từ phòng chờ GV
|
01 phòng
|
4. Khối phụ trợ
|
|
Nhà ăn: bảo đảm có nhà ăn phục vụ cho học sinh, giáo viên và nhân viên của trường.
|
Có Nhà ăn: bảo đảm có nhà ăn phục vụ cho học sinh, giáo viên và nhân viên của trường
|
Không
|
a) Phòng họp: bảo đảm có 01 phòng, trang bị đầy đủ các thiết bị theo quy định hiện hành; sử dụng làm nơi sinh hoạt chung và làm việc của giáo viên ngoài giờ dạy;
|
a) Phòng nghỉ giáo viên: bố trí liền kề với khối phòng học tập, bảo đảm 10 lớp có 01 phòng;
|
|
Có 01 phòng tại dãy nhà cấp IV (văn phòng)
|
01 phòng
|
b) Phòng Y tế trường học: bảo đảm có 01 phòng; có tủ thuốc với các loại thuốc thiết yếu, dụng cụ sơ cứu, giường bệnh;
|
|
|
Có 01 phòng tại dãy nhà cấp IV
|
01 phòng
|
c) Nhà kho: bảo đảm có 01 phòng; nơi để dụng cụ chung và học phẩm của trường;
|
|
|
Không có, Có 01 phòng lưu trữ tại dãy nhà cấp IV
|
01 phòng
|
d) Khu để xe học sinh: có mái che; bố trí khu vực để xe cho học sinh khuyết tật gần lối ra/vào;
|
|
|
Có 02 khu
|
01 khu để xe Tiểu học
|
đ) Khu vệ sinh học sinh: bố trí theo các khối phòng chức năng, phòng vệ sinh nam, nữ riêng biệt, bảo đảm cho học sinh khuyết tật tiếp cận sử dụng; số lượng thiết bị: đối với nam 01 tiểu nam, 01 xí và 01 chậu rửa cho 30 học sinh (trường hợp làm máng tiểu bảo đảm chiều dài máng 0,6m cho 30 học sinh), có tường/vách ngăn giữa chỗ đi tiểu và xí; đối với nữ 01 xí và 01 chậu rửa cho 20 học sinh. Trường hợp khu vệ sinh riêng biệt cần đặt ở vị trí thuận tiện cho sử dụng, không làm ảnh hưởng môi trường;
|
b) Khu vệ sinh học sinh: khu vệ sinh riêng cho mỗi tầng nhà, mỗi dãy phòng học.
|
|
Có 01 khu vệ sinh chung cho từng dãy nhà, không có vệ sinh theo từng tầng
|
03 khu vệ sinh theo từng tầng
|
e) Cổng, hàng rào: khuôn viên của trường, điểm trường phải ngăn cách với bên ngoài bằng hàng rào bảo vệ (tường xây hoặc hàng rào cây xanh), bảo đảm vững chắc, an toàn. Cổng trường, điểm trường phải kiên cố, vững chắc để gắn cổng và biển tên trường.
|
|
|
Cổng, hàng rào: khuôn viên của trường, điểm trường phải ngăn cách với bên ngoài bằng hàng rào bảo vệ
|
Không
|
5. Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
a) Có một sân chung của nhà trường để tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân phải bằng phẳng, có cây xanh bóng mát;
|
|
|
Có một sân chung của nhà trường để tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân phải bằng phẳng, có cây xanh bóng mát;
|
Không
|
b) Sân thể dục thể thao bảo đảm an toàn và có dụng cụ, thiết bị vận động cho học sinh.
|
|
|
Có Sân thể dục thể thao tận dụng từ sân trường
|
|
II. TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THEO THÔNG TƯ SỐ 13/TT-BGĐ&ĐT BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
1. Khối phòng hành chính quản trị
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Hiện trạng
|
Càn bổ sung
|
a) Phòng Hiệu trưởng: có phòng làm việc với đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành;
|
a) Có phòng làm việc riêng cho Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng;
b) Phòng của các tổ chức Đảng, đoàn thể: bảo đảm có 01 phòng, trang bị đầy đủ các thiết bị theo quy định hiện hành.
|
|
Có phòng làm việc riêng cho Hiệu trưởng tại dãy nhà cấp IV
|
01 phòng: 01 HT có vệ sinh khép kín
|
b) Phòng Phó Hiệu trưởng: với đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành;
|
|
|
Không có phòng PHT THCS
|
01 phòng PHT THCS có vệ sinh khép kín
|
c) Văn phòng: bảo đảm có 01 phòng; có đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành;
|
|
|
c) Văn phòng: bảo đảm có 01 phòng; có đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành tại dãy nhà cấp IV
|
Đã đề nghị bổ sung bên Tiểu học
|
d) Phòng bảo vệ: bảo đảm có 01 phòng; đặt ở gần lối ra vào của trường, có vị trí quan sát thuận lợi;
|
|
|
Phòng bảo vệ: bảo đảm có 01 phòng; đặt ở gần lối ra vào của trường, có vị trí quan sát thuận lợi;
|
Không
|
đ) Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên: bố trí theo các khối phòng chức năng, phòng vệ sinh nam, nữ riêng biệt; số lượng thiết bị: đối với nam 01 chậu tiểu/15 người, 01 chậu xí/20 người, 01 chậu rửa tay/04 chậu xí nhưng không được ít hơn 01; đối với nữ 01 chậu xí/15 người, 01 chậu rửa tay/02 chậu xí nhưng không được ít hơn 01. Trường hợp khu vệ sinh riêng biệt cần đặt ở vị trí thuận tiện cho sử dụng, không làm ảnh hưởng môi trường;
|
|
|
Có khu vệ sinh GV tại dãy nhà cấp IV
|
01 khu vệ sinh
|
e) Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên: có mái che và đủ chỗ cho giáo viên, cán bộ, nhân viên của trường.
|
|
|
Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên: có mái che và đủ chỗ cho giáo viên, cán bộ, nhân viên của trường.
|
Không
|
2. Khối phòng học tập
|
a) Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên: đối với trường có quy mô lớn hơn 20 lớp, có tối thiểu 03 phòng;
b) Phòng học bộ môn Ngoại ngữ: đối với trường có quy mô lớn hơn 20 lớp có tối thiểu 02 phòng;
c) Phòng đa chức năng: đối với trường có quy mô lớn hơn 20 lớp có tối thiểu 02 phòng;
d) Phòng học bộ môn Khoa học xã hội: có tối thiểu 01 phòng.
|
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội: có tối thiểu 02 phòng.
|
Không có Phòng KHXH
Không có Phòng NN cấp THCS
Không có phòng đa chức năng
|
02 phòng KHXH
01 phòng NN THCS
01 phòng đa chắc năng THCS
|
a) Phòng học: bảo đảm tối thiểu số lượng 0,6 phòng/lớp; được trang bị đầy đủ: Bàn, ghế học sinh đúng quy cách và đủ chỗ ngồi cho học sinh; bàn, ghế giáo viên; bảng lớp; hệ thống đèn và hệ thống quạt;
|
|
|
Có 01 7 phòng học THCS
|
01 phòng học
|
b) Phòng học bộ môn Âm nhạc: có tối thiểu 01 phòng;
|
|
|
Không có
|
01 phòng
|
c) Phòng học bộ môn Mỹ thuật: có tối thiểu 01 phòng;
|
|
|
Không có
|
01 phòng
|
d) Phòng học bộ môn Công nghệ: có tối thiểu 01 phòng;
|
|
|
Có 01 phòng bố trí dãy nhà 3 tầng
|
|
đ) Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên: có tối thiểu 02 phòng;
|
|
|
Có 01 phòng bố trí tại dãy nhà 3 tầng
|
|
e) Phòng học bộ môn Tin học: có tối thiểu 01 phòng;
|
|
|
Có 01 phòng tại dãy 2 tầng
|
không
|
g) Phòng học bộ môn Ngoại ngữ: có tối thiểu 01 phòng;
|
|
|
Không có
|
01 phòng
|
h) Phòng đa chức năng: có tối thiểu 01 phòng.
|
|
|
Không có
|
01 phòng
|
3. Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
Phòng truyền thống và Phòng Đoàn, Đội bố trí riêng biệt.
|
Có 01 phòng truyền thống cải tạo từ phòng học đặt tại dãy 3 tầng
|
|
a) Thư viện: mỗi trường có tối thiểu 01 thư viện, mỗi điểm trường có tủ sách dùng chung; thư viện tối thiểu có các khu chức năng: kho sách, khu quản lý (nơi làm việc của nhân viên thư viện), khu đọc sách dành riêng cho giáo viên và học sinh;
|
Thư viện: có phòng đọc cho học sinh tối thiểu 45 chỗ, phòng đọc giáo viên tối thiểu 20 chỗ
|
|
|
Đã đề nghị bổ sung bên cấp TH
|
b) Phòng thiết bị giáo dục: có tối thiểu 01 phòng; có đầy đủ giá, tủ để đựng và bảo quản thiết bị dạy học của toàn trường;
|
|
|
|
Đã đề nghị bổ sung bên cấp TH
|
c) Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập: bảo đảm có 01 phòng, bố trí ở tầng 1;
|
|
|
|
Đã đề nghị bổ sung bên cấp TH
|
d) Phòng truyền thống: bảo đảm có 01 phòng; trang bị đầy đủ thiết bị;
|
|
|
Có 01 phòng truyền thống cải tạo từ phòng học đặt tại dãy 3 tầng
|
Không
|
đ) Phòng Đoàn, Đội: bảo đảm có 01 phòng; trang bị đầy đủ thiết bị; có thể kết hợp với phòng truyền thống.
|
|
|
|
Đã đề nghị bổ sung bên cấp TH
|
4. Khối phụ trợ
|
a) Phòng các tổ chuyên môn: có đủ số phòng tương ứng với số tổ chuyên môn;
b) Phòng nghỉ giáo viên: bố trí liền kề với khối phòng học tập, bảo đảm 10 lớp có 01 phòng;
c) Khu vệ sinh học sinh: khu vệ sinh riêng cho mỗi tầng nhà, mỗi dãy phòng học.
|
Phòng giáo viên: sử dụng làm nơi làm việc của giáo viên ngoài giờ dạy, trang bị đầy đủ các thiết bị theo quy định.
|
Có 02 phòng chuyên môn cải tạo từ phòng chờ và ghép cùng phòng Công đoàn
Đang tận dụng làm Phòng Đội và phòng tổ chuyên môn
KHông
Không có
|
02 phòng
Không
Đã đề nghị bên cấp TH
01 phòng
|
a) Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên nhà trường: bảo đảm có 01 phòng, trang bị đầy đủ các thiết bị theo quy định hiện hành;
|
|
|
|
Đã đề nghị bên cấp TH
|
b) Phòng các tổ chuyên môn: có tối thiểu 01 phòng sử dụng chung cho các tổ chuyên môn; đối với trường có quy mô lớn hơn 30 lớp, có tối thiểu 02 phòng; trang bị đầy đủ các thiết bị theo quy định hiện hành;
|
|
|
|
Đã đề nghị mục trên
|
c) Phòng Y tế trường học: bảo đảm có 01 phòng; có tủ thuốc với các loại thuốc thiết yếu, dụng cụ sơ cứu, giường bệnh;
|
|
|
Có 01 phòng tại dãy nhà cấp IV
|
Đã đề nghị bên cấp TH
|
d) Nhà kho: bảo đảm có 01 phòng; nơi để dụng cụ chung và học phẩm của trường;
|
|
|
Có 01 phòng lưu trữ
|
Đã đề nghị bên cấp TH
|
đ) Khu để xe học sinh: có mái che; bố trí khu vực để xe cho học sinh khuyết tật gần lối ra/vào;
|
|
|
Có 01 khu
|
Không
|
e) Khu vệ sinh học sinh: bố trí theo các khối phòng chức năng, phòng vệ sinh nam, nữ riêng biệt, bảo đảm cho học sinh khuyết tật tiếp cận sử dụng; số lượng thiết bị: đối với nam 01 tiểu nam, 01 xí và 01 chậu rửa cho 30 học sinh (trường hợp làm máng tiểu bảo đảm chiều dài máng 0,6m cho 30 học sinh), có tường/vách ngăn giữa chỗ đi tiểu và xí; đối với nữ 01 xí và 01 chậu rửa cho 20 học sinh. Trường hợp khu vệ sinh riêng biệt cần đặt ở vị trí thuận tiện cho sử dụng, không làm ảnh hưởng môi trường;
|
|
|
Có khu vệ sinh chung cho cả dãy nhà 2 tầng
|
Đã đề nghị bên cấp TH
|
g) Cổng, hàng rào: khuôn viên của trường, điểm trường phải ngăn cách với bên ngoài bằng hàng rào bảo vệ (tường xây hoặc hàng rào cây xanh), bảo đảm vững chắc, an toàn, cổng trường, điểm trường phải kiên cố, vững chắc để gắn cổng và biển tên trường.
|
|
|
Cổng, hàng rào: khuôn viên của trường, điểm trường phải ngăn cách với bên ngoài bằng hàng rào bảo vệ
|
Không
|
5. Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
a) Bố trí các sân tập thể dục thể thao riêng cho từng môn;
b) Nhà đa năng: đáp ứng các hoạt động thể dục thể thao và hoạt động chung của trường.
|
Chưa có sân riêng
Chưa có nhà đa năng
|
Đã đề nghị bên cấp TH
Đã đề nghị bên cấp TH
|
a) Có một sân chung của nhà trường để tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân phải bằng phẳng, có cây xanh bóng mát;
|
|
|
Có sân chung
|
Không
|
b) Sân thể dục thể thao bảo đảm an toàn và có dụng cụ, thiết bị vận động cho học sinh.
|
|
|
|
|
c) Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM HỌC 2024 -2025
|
|
|
|
|
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
STT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
1
|
Đầu chiếu VIEW SONIC
|
Bộ
|
8
|
Đang hoạt động
|
|
2
|
Đầu chiếu VIVITEK
|
Bộ
|
4
|
Đang hoạt động
|
|
3
|
Đầu chiếu EPSON
|
Bộ
|
4
|
Đang hoạt động
|
|
4
|
Đầu chiếu OPTOMA
|
Bộ
|
2
|
Đang hoạt động
|
|
5
|
Đầu chiếu MAXELL
|
|
1
|
Đang hoạt động
|
|
6
|
Đầu chiếu MITSUBISHI
|
|
2
|
Hỏng
|
|
7
|
Đầu chiếu VIEW SONIC
|
Bộ
|
1
|
Mới chưa sử dụng ( Phòng Y tế)
|
|
THIẾT BỊ LỚP 1
|
STT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
1
|
Bảng vẽ cá nhân
|
cái
|
35
|
Đủ
|
|
2
|
Bộ tranh các gương mặt cảm xúc ( GV)
|
Bộ
|
3
|
Đủ
|
|
3
|
Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc (HS)
|
Bộ
|
13
|
Đủ
|
|
4
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
3
|
Đủ
|
|
5
|
Loa cầm tay XB11S
|
Cái
|
|
Đủ
|
|
THIẾT BỊ LỚP 2
|
STT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
1
|
Bộ tranh về quê hương em (2 tờ / bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
2
|
Bộ tranh về lòng nhân ái (2 tờ / bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
3
|
Bộ tranh về đức tính chăm chỉ (2 tờ / bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
4
|
Bộ tranh về đức tính trung thực (2 tờ / bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
5
|
Bộ tranh về ý thức trách nhiệm ( 2 tờ / bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
6
|
Bộ tranh về kỹ năng nhận thức (2 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
7
|
Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ ( 2 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
8
|
Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng (2 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
9
|
Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện( 3 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
10
|
Bộ tranh minh họa cách thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn.
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
11
|
Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
12
|
Quả bóng đá
|
Quả
|
3
|
Đủ
|
|
13
|
Cầu môn bóng đá
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
14
|
Quả bóng rổ
|
Quả
|
2
|
Đủ
|
|
15
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
16
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
4
|
Đủ
|
|
17
|
Cột, lưới đá cầu
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
18
|
Quả bóng chuyền hơi
|
Quả
|
2
|
Đủ
|
|
19
|
Cột và lưới bóng chuyền
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
20
|
Thảm TDTT
|
Tấm
|
50
|
Đủ
|
|
21
|
Nấm thể thao
|
Chiếc
|
60
|
Đủ
|
|
22
|
Cờ lệnh TT
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
23
|
Biển lật số
|
Bộ
|
3
|
Đủ
|
|
24
|
Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam (30 thẻ/ bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
25
|
Bộ tranh gia đình em (6 tờ/bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
26
|
Bộ tranh nghề của bố mẹ em (20 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
27
|
Bộ tranh tình bạn ( 10 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
28
|
Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường học
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
29
|
Bộ dụng cụ làm vệ sinh lớp học
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
30
|
Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
31
|
Trống lục giác
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
32
|
Chuông
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
33
|
Castanets
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
34
|
Maracas
|
Cặp
|
10
|
Đủ
|
|
35
|
Bút lông
|
Bộ
|
35
|
Đủ
|
|
36
|
Bảng pha màu
|
Cái
|
35
|
Đủ
|
|
37
|
Xô đựng nước
|
Cái
|
35
|
Đủ
|
|
38
|
Tạp dề
|
cái
|
35
|
Đủ
|
|
39
|
Bộ dụng cụ thực hành với đất nặn
|
Bộ
|
35
|
Đủ
|
|
40
|
Tủ lưu trữ thiết bị dùng chung
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
41
|
Màu goát
|
Bộ
|
12
|
Đủ
|
|
42
|
Đắt nặn
|
Hộp
|
6
|
Đủ
|
|
43
|
Kệp giấy
|
Hộp
|
12
|
Đủ
|
|
44
|
Bộ mẫu chữ cái viết hoa
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
45
|
Bộ mẫu chữ viết (8 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
46
|
Bảng tên chữ cái Tiếng Việt
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
47
|
Bộ thiết bị dạy số và so sánh số
|
Bộ
|
60
|
Đủ
|
|
48
|
Bộ thiết bị dạy phép tính
|
Bộ
|
60
|
Đủ
|
|
49
|
Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối
|
Bộ
|
60
|
Đủ
|
|
50
|
Mô hình đồng hồ
|
Chiếc
|
2
|
Đủ
|
|
51
|
Cân đĩa kèm hộp quả cân
|
Cái
|
8
|
Đủ
|
|
52
|
Bộ chai và ca lít
|
Bộ
|
8
|
Đủ
|
|
53
|
Bộ tranh các thế hệ trong gia đình ( 6 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
54
|
Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội ( 20 tờ/ bộ)
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
55
|
Tranh bộ xương
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
56
|
Tranh hệ cơ
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
57
|
Tranh các bộ phận chính của cơ quan hô hấp
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
58
|
Tranh các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
59
|
Tranh bốn mùa
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
60
|
Tranh mùa mưa và mùa khô
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
61
|
Tranh một số hiện tượng thiên tai thường gặp
|
Bộ
|
14
|
Đủ
|
|
62
|
Mô hình bộ xương
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
63
|
Mô hình hệ cơ
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
64
|
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
65
|
Bảng nhóm
|
Chiếc
|
14
|
Đủ
|
|
66
|
Bảng phụ
|
Chiếc
|
2
|
Đủ
|
|
67
|
Loa kéo di động
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
68
|
Loa cầm tay XB11S
|
Chiếc
|
1
|
Đủ
|
|
69
|
Nam châm
|
Chiếc
|
40
|
Đủ
|
|
70
|
Giá treo tranh
|
Chiếc
|
3
|
Đủ
|
|
71
|
Cân điện tử
|
Chiếc
|
2
|
Đủ
|
|
72
|
Nhiết kế điện tử
|
Chiếc
|
2
|
Đủ
|
|
THIẾT BỊ LỚP 6
|
STT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
MÔN TOÁN
|
1
|
Bộ thiết bị dạy hình học trực quan
|
Bộ
|
16
|
Đủ
|
|
2
|
Bộ thiết bị dạy hình học phẳng
|
Bộ
|
16
|
Đủ
|
|
3
|
Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
4
|
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời
|
Bộ
|
8
|
Đủ
|
|
5
|
Bộ thiết bị dạy học thống kê và xác xuất
|
Bộ
|
16
|
Đủ
|
|
MÔN NGỮ VĂN
|
6
|
Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
7
|
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
8
|
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
9
|
Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và du kí nổi tiếng
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
10
|
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
11
|
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
12
|
Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và sơ đồ tóm tắt nội dung chính...
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
13
|
Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
MÔN ÂM NHẠC
|
14
|
Thanh phách
|
Cặp
|
20
|
Đủ
|
|
15
|
Trống nhỏ
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
16
|
Tam giác chuông
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
17
|
Trống lục giác
|
Cái
|
5
|
Đủ
|
|
18
|
Đàn phím điện tử Organ Yamaha Psr E463
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
MÔN MỸ THUẬT
|
19
|
Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình
|
Tờ
|
5
|
Đủ
|
|
20
|
Bộ tranh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
21
|
Bộ tranh về di sản văn hóa nghệ thuật Thế giới
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
22
|
Giá để mẫu vẽ
|
Cái
|
2
|
Đủ
|
|
23
|
Bục, bệ
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
24
|
Mẫu vẽ
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
25
|
Giá vẽ 3 chân
|
Cái
|
40
|
Đủ
|
|
26
|
Bản vẽ
|
Cái
|
40
|
Đủ
|
|
27
|
Bút lông
|
Bộ
|
40
|
Đủ
|
|
28
|
Bảng pha màu
|
Cái
|
40
|
Đủ
|
|
29
|
Ống rửa bút
|
Cái
|
40
|
Đủ
|
|
31
|
Tranh đồ họa
|
cái
|
5
|
Đủ
|
|
MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
33
|
Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng ảnh hưởng trong luyện tập và phát triển thể chất
|
Tờ
|
4
|
Đủ
|
|
34
|
Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự ly ngắn
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
35
|
Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn ném bóng
|
Tờ
|
4
|
Đủ
|
|
36
|
Quả bóng ném
|
Quả
|
20
|
Đủ
|
|
37
|
Lưới chắn bóng
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
38
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
6
|
Đủ
|
|
39
|
Còi
|
Chiéc
|
10
|
Đủ
|
|
40
|
Thước dây
|
Chiếc
|
6
|
Đủ
|
|
41
|
Nấm thể thao
|
Chiếc
|
60
|
Đủ
|
|
42
|
Cờ lệnh thể thao
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
43
|
Biển lật số
|
Bộ
|
3
|
Đủ
|
|
44
|
Dây nhay cá nhân
|
Chiếc
|
3
|
Thiếu
|
|
45
|
Dây nhaảy tập thể
|
Chiếc
|
6
|
Đủ
|
|
46
|
Bóng nhồi
|
Quả
|
10
|
Đủ
|
|
47
|
Dây kéo co
|
Cuộn
|
2
|
Đủ
|
|
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
48
|
Tranh thể hiện truyền thống gia đinh
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
49
|
Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
50
|
Tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ, siêng năng
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
51
|
Tranh hướng dẫn các bước phòng tránh ứng phó với tình huống nguy hiểm
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
52
|
Tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
53
|
Tranh thể hiện mô phỏng mqh giữa nhà nước và công dân
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
54
|
Tranh về các nhóm quyền của trẻ em
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
55
|
Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân
|
Bộ
|
8
|
Đủ
|
|
56
|
Bộ dụng cụ cho HS thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm
|
Bộ
|
5
|
|
|
57
|
Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
TRANH /Ảnh
|
|
|
|
|
58
|
Tranh mô tả sự đa dạng của chất
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
59
|
Tranh về sơ đò biểu diễn sự chuyển thể của chất
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
60
|
Tranh cấu trúc tế bào thực vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
61
|
Tranh cấu trúc tế bào động vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
62
|
Tranh so sánh tế bào thực vật, động vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
63
|
Tranh cấu trúc tế bào nhân sơ
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
64
|
Tranh so sánh tế bào nhân sơ và nhân thực
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
65
|
Tranh một số tế bào điển hình
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
66
|
Sơ đồ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể thực vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
67
|
Sơ đồ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể động vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
68
|
Sơ đồ 5 giới SV
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
69
|
Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
70
|
Tranh cấu tạo virus
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
71
|
Tranh đa dạng vi khuẩn
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
72
|
Tranh một số đối tượng nguyên sinh vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
73
|
Tranh một số dạng nấm
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
74
|
Sơ đồ các nhóm thực vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
75
|
Tranh thực vật không có mạch
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
76
|
Tranh Thực vật có mạch không có hạt
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
77
|
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
78
|
Sơ đồ các nhóm động vật không xương
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
79
|
Đa dạng động vật không xương sống
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
80
|
Đa dạng động vật có xương sống
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
81
|
Tranh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
82
|
Sự mọc lặn của mặt trời
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
83
|
Một số hình dạng nhìn thấy của mặt trăng
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
84
|
Hệ Mặt Trời
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
85
|
Tranh Ngân Hà
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
|
THIẾT BỊ ( CHẤT VÀ SỰ BiẾN ĐỔI CHẤT)
|
|
|
|
|
86
|
Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
87
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
20
|
Đủ
|
|
88
|
Ống dẫn thủy tinh chữ Z
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
89
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
90
|
Chậu thủy tinh
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
91
|
Cốc loại 1 lít
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
92
|
Ống dđong hình trụ 100 ml
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
93
|
Thìa cafe nhỏ
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
94
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
95
|
Phễu chiết hình quả lê
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
96
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
|
VẬT SỐNG
|
|
|
|
|
97
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
98
|
Tiêu bản TB TV
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
99
|
Tiêu bản TB ĐV
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
100
|
Kính lúp
|
Cái
|
25
|
Đủ
|
|
101
|
Lam kính
|
Hộp
|
10
|
Đủ
|
|
102
|
La men
|
Hộp
|
10
|
Đủ
|
|
103
|
Kim mũi mác
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
104
|
Panh
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
105
|
Dao cắt tiêu bản
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
106
|
Pipet
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
107
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
108
|
Đĩa kính đồng hồ
|
Cái
|
20
|
Đủ
|
|
109
|
Đĩa lồng
|
Cái
|
20
|
Đủ
|
|
110
|
Đèn cồn
|
Cái
|
20
|
Đủ
|
|
111
|
Chậu lồng thủy tinh
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
112
|
Lọ thủy tinh có ống nhỏ giọt
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
113
|
Phễu thủy tinh loại to
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
114
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
115
|
Cặp ép thực vật
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
116
|
Vợt bắt sâu bọ
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
117
|
Vợt bắt động vật thủy sinh
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
118
|
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao hồ
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
119
|
Lọ nhựa
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
120
|
Hộp nuôi sâu bọ
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
121
|
Bể kính
|
Cái
|
5
|
Đủ
|
|
122
|
Túi đinh ghim
|
Cái
|
5
|
Đủ
|
|
123
|
Găng tay
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
124
|
Ống đong
|
Cái
|
2
|
Đủ
|
|
125
|
Ống hút có quả bóp cao su
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
|
NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
|
|
|
|
|
126
|
Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
127
|
Thanh nam châm
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
128
|
Bộ thí nghiệm về lực cản của nước
|
Bộ
|
2
|
Đủ
|
|
129
|
Bộ thí nghiệm về độ giãn lò xo
|
Bộ
|
7
|
Đủ
|
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
130
|
Giá để ống nghiệm
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
131
|
Đèn cồn
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
132
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
Cái
|
10
|
Đủ
|
|
133
|
Lưới thép
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
134
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
45
|
Đủ
|
|
135
|
Áo choàng
|
Cái
|
45
|
Đủ
|
|
136
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
Cái
|
45
|
Đủ
|
|
137
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
138
|
Khay mang dụng cụ hóa chất
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
139
|
Bộ giá đỡ cơ bản
|
Bộ
|
7
|
Đủ
|
|
140
|
Bình chia độ
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
141
|
Biến thế nguồn
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
142
|
Cảm biến nhiệt độ
|
Cái
|
7
|
Đủ
|
|
143
|
Mẫu động vật ngâm trong lọ
|
Bộ
|
7
|
Đủ
|
|
144
|
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng
|
|
|
Đủ
|
|
MÔN CÔNG NGHỆ
|
|
TRANH
|
|
|
|
|
145
|
Vai trò đặc điểm chung của nhà ở
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
146
|
Kiến trúc nhà ở VN
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
147
|
Xây dựng nhà ở
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
148
|
Ngôi nhà thông minh
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
149
|
Thực phẩm trong gia đình
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
150
|
Phương pháp bảo quản thực phẩm
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
151
|
Phương pháp chế biến thực phẩm
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
152
|
Trang phục đời sống
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
153
|
Thời trang trong cuộc sống
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
154
|
Lựa chọn và sửv dụng trang phục
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
155
|
Nồi cơm điện
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
156
|
Bếp điện
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
157
|
Đèn điện
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
158
|
Quạt điện
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
|
THIẾT BỊ THỰC HÀNH
|
|
|
|
|
159
|
Bộ dụng cụ chế biến thức ăn không sử dụng nhiệt
|
Bộ
|
3
|
Đủ
|
|
160
|
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn
|
Bộ
|
3
|
Đủ
|
|
161
|
Hộp mẫu các loại vải
|
Hộp
|
3
|
Đủ
|
|
162
|
Nồi cơm điện
|
Chiếc
|
3
|
Đủ
|
|
163
|
Bếp điện
|
Chiếc
|
3
|
Đủ
|
|
164
|
Bóng đèn các loại
|
Bộ
|
3
|
Đủ
|
|
165
|
Quạt điện
|
Chiếc
|
3
|
Đủ
|
|
166
|
Bộ vật liệu cơ khí
|
Bộ
|
3
|
Đủ
|
|
167
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
168
|
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ: Máy in 3D SDLs MX200
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
169
|
Bộ dụng cụ điện
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
170
|
Bộ vật liệu điện
|
Bộ
|
3
|
Đủ
|
|
171
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng trên vi điều khiển
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
172
|
Biến thế nguồn
|
Bộ
|
4
|
|
|
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
|
|
MÔN LỊCH SỬ
|
|
|
|
|
173
|
Tranh các loại hình sử liệu viết
|
Bộ
|
8
|
Đủ
|
|
174
|
Tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật
|
Bộ
|
8
|
Đủ
|
|
175
|
Tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian
|
Tờ
|
8
|
Đủ
|
|
176
|
BĐ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở ĐNA
|
Tờ
|
2
|
Đủ
|
|
177
|
Tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
178
|
Bản đồ thế giới cổ đại
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
179
|
BĐ ĐNA và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
180
|
Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên biển đông
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
181
|
Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
182
|
Bản đồ thể hioeenj Việt Nam dưới thời Bắc thuộc
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
183
|
Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
184
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
|
MÔN ĐỊA LÝ
|
|
|
|
|
185
|
Tranh Lưới kinh vĩ tuyến
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
186
|
Trích mảnh BĐ: Bản đồ địa hình, bản đồ hành chính, bản đồ đường giao thông, bản đồ du lịch
|
Tờ
|
8
|
Đủ
|
|
187
|
Sơ đồ chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
|
Tờ
|
8
|
Đủ
|
|
188
|
Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa
|
Tờ
|
8
|
Đủ
|
|
189
|
Cấu tạo bên trong Trái Đất
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
190
|
Sơ đồ cấu tạo núi lửa
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
191
|
Các dạng địa hình trên Trái Đất
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
192
|
Hiện tượng tạo núi
|
Tờ
|
8
|
Đủ
|
|
193
|
Sơ đồ các tầng khí quyển
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
194
|
Các dđai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái Đất...
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
195
|
Lược đồ về biến đổi khí hậu
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
196
|
Sơ dồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
197
|
Phẫu diện một số loại đât chính
|
Tờ
|
8
|
Đủ
|
|
198
|
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới
|
Tờ
|
8
|
Đủ
|
|
199
|
H/a con người làm thay đổi thiên nhiên Trái Đất
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
200
|
Tập bản đồ ĐL đại cương
|
Tập
|
10
|
Đủ
|
|
201
|
Múi giờ trên TG
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
202
|
Các mảng kiến tạo, vành đai động đất
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
203
|
Hình thể bán cầu Tây
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
204
|
Hình thể bán cầu Đông
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
205
|
Lượng mưa trung bình năm trên TG
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
206
|
Các đới khí hậu trên Trái Đất
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
207
|
Hải lưu ở Đại Dương TG
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
208
|
Các loại đất chính trên Trái Đất
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
209
|
Các đới thiên nhiên trên Trái Đất
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
210
|
Phân bố các chủng tộc trên TG
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
211
|
Phân bố dân cư TG
|
Tờ
|
1
|
Đủ
|
|
212
|
Tập Bản đồ Địa lý đại cương
|
Tập
|
10
|
Đủ
|
|
213
|
Taập bản đồ TG và các châu lục
|
Tập
|
10
|
Đủ
|
|
214
|
Atlat địan lý Việt Nam
|
Tập
|
10
|
Đủ
|
|
215
|
Quả địa cầu ( tự nhiên và chính trị)
|
Chiếc
|
1
|
Đủ
|
|
216
|
Địa bàn
|
Chiếc
|
1
|
Đủ
|
|
217
|
Hộp quặng và khoáng sản chính của VN
|
Hộp
|
1
|
Đủ
|
|
218
|
Nhiệt kế
|
Chiếc
|
1
|
Đủ
|
|
219
|
Nhiệt ẩm kế treo tường
|
Chiếc
|
1
|
Đủ
|
|
220
|
Thước dây
|
Chiếc
|
1
|
Đủ
|
|
221
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
|
Bộ
|
1
|
Đủ
|
|
MÔN TIN HỌC
|
222
|
Bàn để máy tính, ghế ngồi
|
Bộ
|
20
|
|
|
223
|
Tủ lưu trữ thiết bị thực hành
|
Cái
|
1
|
Đủ
|
|
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
|
224
|
Tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu
|
Bộ
|
8
|
Đủ
|
|
225
|
Bộ thẻ nghề truyền thống
|
Bộ
|
8
|
Đủ
|
|
226
|
Bộ công cụ làm vệ sinh trường học
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
227
|
Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học
|
Bộ
|
4
|
Đủ
|
|
228
|
Bộ công cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường
|
Bộ
|
5
|
Đủ
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
229
|
Loa kéo di động LAVA -1512
|
Bộ
|
1
|
Thiếu
|
|
230
|
Nam châm gắn bảng
|
Chiếc
|
40
|
Đủ
|
|
231
|
Giá treo tranh
|
Chiếc
|
5
|
Đủ
|
|
232
|
Nẹp treo tranh
|
Bộ
|
40
|
Đủ
|
|
d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
BẢN ĐẶT MUA SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ
|
Số lượng mua (bản sách)
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV)
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 1/1
|
Kết nối
|
26.000
|
48
|
|
2
|
Tiếng Việt 1/2
|
Kết nối
|
25.000
|
48
|
|
3
|
Toán 1
|
Cánh diều
|
34.000
|
48
|
|
4
|
Đạo Đức 1
|
Kết nối
|
10.000
|
48
|
|
5
|
Tự nhiên và Xã hội 1
|
Cánh diều
|
27.000
|
48
|
|
6
|
Âm nhạc 1
|
Kết nối
|
8.000
|
48
|
|
7
|
Mĩ thuật 1
|
Cánh diều
|
13.000
|
|
|
8
|
Giáo dục thể chất 1
|
Cánh diều
|
17.000
|
|
|
Giáo dục thể chất 1
|
Kết nối
|
16.000
|
|
|
9
|
Hoạt động trải nghiệm 1
|
Kết nối
|
13.000
|
48
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
1
|
Tập viết 1 - Tập 1
|
Kết nối
|
9.000
|
48
|
|
2
|
Tập viết 1 - Tập 2
|
Kết nối
|
8.000
|
48
|
|
3
|
Vở Bài tập Tiếng Việt 1/1
|
Kết nối
|
13.000
|
48
|
|
4
|
Vở Bài tập Tiếng Việt 1/2
|
Kết nối
|
13.000
|
48
|
|
5
|
Vở bài tập Toán 1/1
|
Cánh diều
|
12.000
|
48
|
|
6
|
Vở bài tập Toán 1/2
|
Cánh diều
|
14.000
|
48
|
|
7
|
Bài tập Toán 1/1
|
Cánh diều
|
19.000
|
|
|
8
|
Bài tập Toán 1/2
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
9
|
Vở Bài tập Đạo đức 1
|
Kết nối
|
11.000
|
|
|
10
|
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội 1
|
Cánh diều
|
16.000
|
|
|
11
|
Vở Bài tập Âm nhạc 1
|
Kết nối
|
8.000
|
|
|
12
|
Vở thực hành Mỹ thuật 1
|
Cánh diều
|
15.000
|
48
|
|
13
|
Vở Bài tập Hoạt động trải nghiệm 1
|
Kết nối
|
9.000
|
|
|
III
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
|
A
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB GIÁO DỤC VIỆT NAM
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 1 ( Ko Kèm đĩa )
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
42.000
|
|
|
2
|
BT Tiếng Anh 1
|
35.000
|
|
|
3
|
Vở tập viết Tiếng Anh 1
|
30.000
|
|
|
4
|
Đĩa CD Tiếng Anh 1
|
|
10.000
|
|
|
B
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐẠI HỌC SP TP HCM
|
|
|
|
1
|
I learn Smart Start 1 (Student's Book) GK
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên (chủ biên)
|
78.000
|
|
|
2
|
I learn Smart Start 1 (Work Book) BT
|
68.000
|
|
|
3
|
I learn Smart Start Notebook (Vở tập viết )
|
28.000
|
|
|
C
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐHSP
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 1- English Discovery- Pupil's Book
|
Lưu Thị Kim Nhung (chủ biên )
|
95.000
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 1- English Discovery- Activity Book
|
60.000
|
|
|
IV
|
BỘ THIẾT BỊ THỰC HÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thực hành Toán lớp 1 ( HS ) Bộ chi tiết nhựa, gồm Bộ số và phép tính + Bộ hình khối
|
|
198.000
|
|
|
V
|
SÁCH MỞ RỘNG (DM SÁCH LỰA CHỌN HỌC BUỔI 2)
|
|
|
|
|
1
|
Bài học STEM lớp 1
|
Dùng chung
|
30.000
|
|
|
2
|
Tài liệu Giáo dục an toàn giao thông dành cho hs lớp 1
|
Dùng chung
|
15.000
|
|
|
3
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 1
|
Dùng chung
|
23.000
|
|
|
4
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho họ sinh lớp 1
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
5
|
Vở chép nhạc
|
Dùng chung
|
10.000
|
|
|
6
|
Vở luyện viết chữ 1/1 (có mã QR, để quét cách viết chữ cái) Phiên bản 4.0
|
Kết nối
|
24.000
|
|
|
7
|
Vở luyện viết chữ 1/2
|
Kết nối
|
19.000
|
48
|
|
8
|
Vở luyện viết chữ 1/3
|
Kết nối
|
19.000
|
48
|
|
9
|
Vở chính tả 1
|
Kết nối
|
23.000
|
|
|
10
|
Vở thực hành Tiếng Việt 1/1
|
Kết nối
|
38.000
|
48
|
|
11
|
Vở thực hành Tiếng Việt 1/2
|
Kết nối
|
35.000
|
48
|
|
12
|
Thực hành và phát triển Tiếng việt 1/1
|
Dùng chung
|
40.000
|
|
|
13
|
Thực hành và phát triển Tiếng việt 1/2
|
Dùng chung
|
42.000
|
|
|
14
|
35 đề ôn luyện Tiếng Việt 1
|
Kết nối
|
37.000
|
|
|
15
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Quyển 1
|
Kết nối
|
36.000
|
|
|
16
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Quyển 2
|
Kết nối
|
36.000
|
|
|
17
|
Ôn tập hè Tiếng Việt lớp 1
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
18
|
Luyện tập Tiếng việt 1/1
|
Kết nối
|
28.000
|
|
|
19
|
Luyện tập Tiếng việt 1/2
|
Kết nối
|
28.000
|
|
|
20
|
Truyện đọc 1
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
21
|
Truyện đọc giáo dục Đạo đức lớp 1
|
Kết nối
|
20.000
|
|
|
22
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 1/1
|
Kết nối
|
26.000
|
|
|
23
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 1/2
|
Kết nối
|
26.000
|
|
|
24
|
Vở ô ly Bài tập Toán 1/1 (Có mã QR, để quét đáp án cho mỗi bài) Phiên bản 4.0
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
25
|
Vở ô ly Bài tập Toán 1/2 (Có mã QR, để quét đáp án cho mỗi bài ) Phiên bản 4.0
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
26
|
Ôn tập hè Toán lớp 1
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
27
|
Cùng em ôn luyện Toán 1/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
28
|
Cùng em ôn luyện Toán 1/2
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
29
|
BT phát triển năng lực môn Toán 1/1
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
30
|
BT phát triển năng lực môn Toán 1/2
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
31
|
BT cơ bản và nâng cao Toán 1/1
|
Cánh diều
|
21.000
|
|
|
32
|
BT cơ bản và nâng cao Toán 1/2
|
Cánh diều
|
19.000
|
|
|
33
|
Thực hành Tiếng việt và Toán 1/1
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
34
|
Thực hành Tiếng việt và Toán 1/2
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
35
|
Vở thực hành Đạo đức 1
|
Kết nối
|
20.000
|
|
|
36
|
Vở thực hành Âm nhạc 1
|
Kết nối
|
20.000
|
|
|
37
|
Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1
|
Kết nối
|
20.000
|
|
|
VI
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 1, tập 1 - SGV
|
Kết nối
|
99.000
|
|
|
2
|
Tiếng Việt 1, tập 2 - SGV
|
Kết nối
|
69.000
|
|
|
3
|
Toán 1 - SGV
|
Cánh diều
|
48.000
|
|
|
4
|
Đạo đức 1 - SGV
|
Kết nối
|
34.000
|
|
|
5
|
Tự nhiên và Xã hội 1 - SGV
|
Cánh diều
|
46.000
|
|
|
6
|
Âm nhạc 1 - SGV
|
Kết nối
|
27.000
|
|
|
7
|
Mĩ thuật 1 - SGV
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
8
|
Giáo dục thể chất 1 - SGV
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 - SGV
|
Kết nối
|
39.000
|
|
|
9
|
Hoạt động trải nghiệm 1 - SGV
|
Kết nối
|
68.000
|
|
|
10
|
Tiếng Anh 1 - SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
47.000
|
|
|
11
|
I learn Smart Startgrade1 Teacher's book - SGV
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên (chủ biên)
|
130.000
|
|
|
12
|
Hướng dẫn thực hiện Bài học STEM 1
|
Dùng chung
|
56.000
|
48
|
2
|
BẢN ĐẶT MUA SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ
|
Số lượng mua (bản sách)
|
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV)
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 2/1
|
Kết nối
|
21.000
|
45
|
|
|
2
|
Tiếng Việt 2/2
|
Kết nối
|
21.000
|
45
|
|
|
3
|
Toán 2/1
|
Cánh diều
|
21.000
|
45
|
|
|
4
|
Toán 2/2
|
Cánh diều
|
20.000
|
45
|
|
|
5
|
Đạo đức 2
|
Kết nối
|
10.000
|
45
|
|
|
6
|
Tự nhiên và Xã hội 2
|
Cánh diều
|
25.000
|
45
|
|
|
7
|
Âm nhạc 2
|
Kết nối
|
8.000
|
45
|
|
|
8
|
Mĩ thuật 2
|
Cánh diều
|
15.000
|
|
|
|
9
|
Giáo dục thể chất 2
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 2
|
Kết nối
|
13.000
|
|
|
|
10
|
Hoạt động trải nghiệm 2
|
Kết nối
|
14.000
|
45
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập viết 2 - Tập 1
|
Kết nối
|
7.000
|
45
|
|
|
2
|
Tập viết 2 - Tập 2
|
Kết nối
|
6.000
|
45
|
|
|
3
|
Vở Bài tập Tiếng Việt 2/1
|
Kết nối
|
14.000
|
45
|
|
|
4
|
Vở Bài tập Tiếng Việt 2/2
|
Kết nối
|
14.000
|
45
|
|
|
5
|
Vở bài tập Toán 2/1
|
Cánh diều
|
18.000
|
45
|
|
|
6
|
Vở bài tập Toán 2/2
|
Cánh diều
|
19.000
|
45
|
|
|
7
|
Bài tập Toán 2/1
|
Cánh diều
|
37.000
|
|
|
|
8
|
Bài tập Toán 2/2
|
Cánh diều
|
36.000
|
|
|
|
9
|
Vở Bài tập Đạo đức 2
|
Kết nối
|
11.000
|
|
|
|
10
|
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2
|
Cánh diều
|
14.000
|
|
|
|
11
|
Vở Bài tập Âm nhạc 2
|
Kết nối
|
8.000
|
|
|
|
12
|
Vở thực hành Mỹ thuật 2
|
Cánh diều
|
19.000
|
45
|
|
|
13
|
Vở Bài tập Hoạt động trải nghiệm 2
|
Kết nối
|
12.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
|
|
A
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB GIÁO DỤC VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 2 ( Ko Kèm đĩa )
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
42.000
|
|
|
|
2
|
BT Tiếng Anh 2
|
35.000
|
|
|
|
4
|
Vở tập viết Tiếng Anh 2
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Đĩa CD Tiếng Anh 2
|
|
10.000
|
|
|
|
B
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐẠI HỌC SP TP HCM
|
|
|
|
1
|
I learn Smart Start 2 (Student's Book) GK
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên (chủ biên)
|
78.000
|
|
|
|
2
|
I learn Smart Start 2 (Work Book) BT
|
68.000
|
|
|
|
3
|
I learn Smart Start Notebook (Vở tập viết)
|
28.000
|
|
|
|
C
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐHSP
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 2- English Discovery- Pupil's Book
|
Lưu Thị Kim Nhung ( chủ biên )
|
95.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 2- English Discovery - Activity Book
|
60.000
|
|
|
|
IV
|
BỘ THIẾT BỊ THỰC HÀNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thực hành Toán lớp 2 ( HS ) Bộ hộp chi tiết nhựa ( gồm bộ số và phép tính + Bộ hình khối )
|
|
195.000
|
|
|
|
V
|
SÁCH MỞ RỘNG (DM SÁCH LỰA CHỌN HỌC BUỔI 2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài học STEM lớp 2
|
Dùng chung
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Tài liệu Giáo dục an toàn giao thông dành cho hs lớp 2
|
Dùng chung
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 2
|
Dùng chung
|
23.000
|
|
|
|
4
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho học sinh lớp 2
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
|
5
|
Vở chép nhạc
|
Dùng chung
|
10.000
|
|
|
|
6
|
Vở luyện viết chữ 2/1 (có mã QR, để quét cách viết chữ cái) Phiên bản 4.0
|
Kết nối
|
21.000
|
|
|
|
7
|
Vở luyện viết chữ 2/2 (có mã QR, để quét cách viết chữ cái) Phiên bản 4.0
|
Kết nối
|
21.000
|
|
|
|
8
|
Vở chính tả 2/1
|
Kết nối
|
18.000
|
|
|
|
9
|
Vở chính tả 2/2
|
Kết nối
|
17.000
|
|
|
|
10
|
Luyện tập làm văn lớp 2
|
Kết nối
|
35.000
|
|
|
|
11
|
Vở thực hành Tiếng Việt 2/1
|
Kết nối
|
35.000
|
|
|
|
12
|
Vở thực hành Tiếng Việt 2/2
|
Kết nối
|
35.000
|
|
|
|
13
|
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2/1
|
Kết nối
|
29.000
|
|
|
|
14
|
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2/2
|
Kết nối
|
29.000
|
|
|
|
15
|
Thực hành Tiếng việt và Toán 2/1
|
Dùng chung
|
35.000
|
45
|
2
|
|
16
|
Thực hành Tiếng việt và Toán 2/2
|
Dùng chung
|
35.000
|
45
|
2
|
|
17
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 2 - Quyển 1
|
Kết nối
|
32.000
|
|
|
|
18
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 2 - Quyển 2
|
Kết nối
|
32.000
|
|
|
|
19
|
Truyện đọc 2
|
Kết nối
|
31.000
|
|
|
|
20
|
35 bộ đề ôn luyện Tiếng Việt 2
|
Kết nối
|
40.000
|
|
|
|
21
|
Ôn tập hè Tiếng Việt lớp 2
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
22
|
Luyện tập Tiếng việt 2/1
|
Kết nối
|
30.000
|
|
|
|
23
|
Luyện tập Tiếng việt 2/2
|
Kết nối
|
30.000
|
|
|
|
24
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 2/1
|
Kết nối
|
26.000
|
|
|
|
25
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 2/2
|
Kết nối
|
26.000
|
|
|
|
26
|
Vở ô ly Bài tập Toán 2/1 (Có mã QR,để quét đáp án cho mỗi bài) có tích hợp công nghệ số
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
27
|
Vở ô ly Bài tập Toán 2/2 (Có mã QR, để quét đáp án cho mỗi bài) có tích hợp công nghệ số
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
28
|
Ôn tập hè Toán lớp 2
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
29
|
Cùng em ôn luyện Toán 2/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
30
|
Cùng em ôn luyện Toán 2/2
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
31
|
BT phát triển năng lực môn Toán 2/1
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
32
|
BT phát triển năng lực môn Toán 2/2
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
33
|
BT cơ bản và nâng cao Toán 2/1
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
34
|
BT cơ bản và nâng cao Toán 2/2
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
35
|
Thực hành và phát triển Toán 2/1
|
Dùng chung
|
36.000
|
|
|
|
36
|
Thực hành và phát triển Toán 2/2
|
Dùng chung
|
36.000
|
|
|
|
37
|
Vở thực hành Đạo đức 2
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
38
|
Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 2
|
Kết nối
|
28.000
|
|
|
|
VI
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 2, tập 1 - SGV
|
Kết nối
|
57.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Việt 2, tập 2 - SGV
|
Kết nối
|
53.000
|
|
|
|
3
|
Toán 2 - SGV
|
Cánh diều
|
62.000
|
|
|
|
4
|
Đạo đức 2 - SGV
|
Kết nối
|
14.000
|
|
|
|
5
|
Tự nhiên và Xã hội 2 - SGV
|
Cánh diều
|
42.000
|
|
|
|
6
|
Âm nhạc 2 - SGV
|
Kết nối
|
15.000
|
|
|
|
7
|
Mĩ thuật 2 - SGV
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
8
|
Giáo dục thể chất 2 - SGV
|
Cánh diều
|
30.000
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 2 - SGV
|
Kết nối
|
27.000
|
|
|
|
9
|
Hoạt động trải nghiệm 2 - SGV
|
Kết nối
|
43.000
|
|
|
|
10
|
Tiếng Anh 2 - SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
47.000
|
|
|
|
11
|
I learn Smart Startgrade 2 Teacher's book - SGV
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên (chủ biên)
|
130.000
|
|
|
|
12
|
Hướng dẫn thực hiện Bài học STEM 2
|
Dùng chung
|
56.000
|
45
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐẶT MUA SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ
|
Số lượng mua (bản sách)
|
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV)
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 3/1
|
Kết nối
|
21.000
|
59
|
|
|
2
|
Tiếng Việt 3/2
|
Kết nối
|
20.000
|
59
|
|
|
3
|
Toán 3/1
|
Cánh diều
|
23.000
|
59
|
|
|
4
|
Toán 3/2
|
Cánh diều
|
21.000
|
59
|
|
|
5
|
Đạo đức 3
|
Kết nối
|
9.000
|
59
|
|
|
6
|
Tự nhiên và Xã hội 3
|
Cánh diều
|
24.000
|
59
|
|
|
7
|
Tin học 3
|
Kết nối
|
10.000
|
|
|
|
Tin học 3
|
Cánh diều
|
14.000
|
59
|
|
|
8
|
Công nghệ 3
|
Kết nối
|
9.000
|
|
|
|
Công nghệ 3
|
Cánh diều
|
12.000
|
59
|
|
|
9
|
Giáo dục thể chất 3
|
Kết nối
|
13.000
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 3
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
10
|
Âm nhạc 3
|
Kết nối
|
9.000
|
59
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 3
|
Cánh diều
|
13.000
|
59
|
|
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm 3
|
Kết nối
|
16.000
|
59
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập viết 3 - Tập 1
|
Kết nối
|
6.000
|
59
|
|
|
2
|
Tập viết 3 - Tập 2
|
Kết nối
|
6.000
|
59
|
|
|
3
|
Vở Bài tập Tiếng Việt 3/1
|
Kết nối
|
12.000
|
59
|
|
|
4
|
Vở Bài tập Tiếng Việt 3/2
|
Kết nối
|
11.000
|
59
|
|
|
5
|
Vở bài tập Toán 3/1
|
Cánh diều
|
24.000
|
59
|
|
|
6
|
Vở bài tập Toán 3/2
|
Cánh diều
|
24.000
|
59
|
|
|
7
|
Bài tập Toán 3/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
8
|
Bài tập Toán 3/2
|
Cánh diều
|
31.000
|
|
|
|
9
|
Vở Bài tập Đạo đức 3
|
Kết nối
|
9.000
|
|
|
|
10
|
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội 3
|
Cánh diều
|
15.000
|
|
|
|
11
|
Vở bài tập Tin học 3
|
Kết nối
|
10.000
|
|
|
|
Bài Tập Tin học 3
|
Cánh diều
|
19.000
|
|
|
|
12
|
Vở bài tập Công nghệ 3
|
Kết nối
|
7.000
|
|
|
|
Vở bài tập Công nghệ 3
|
Cánh diều
|
9.000
|
|
|
|
13
|
Vở Bài tập Âm nhạc 3
|
Kết nối
|
8.000
|
|
|
|
14
|
Vở thực hành Mỹ thuật 3
|
Cánh diều
|
16.000
|
59
|
|
|
15
|
Vở Bài tập Hoạt động trải nghiệm 3
|
Kết nối
|
11.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
|
|
A
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB GIÁO DỤC VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 3/1 (Ko kèm đĩa)
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
42.000
|
59
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 3/2 ( Ko kèm đĩa)
|
41.000
|
59
|
|
|
3
|
BT Tiếng Anh 3
|
62.000
|
|
|
|
4
|
Vở tập viết Tiếng Anh 3/1
|
27.000
|
|
|
|
5
|
Vở tập viết Tiếng Anh 3/2
|
27.000
|
|
|
|
6
|
Vở bài tập Tiếng Anh 3/1
|
29.000
|
|
|
|
7
|
Vở bài tập Tiếng Anh 3/2
|
29.000
|
|
|
|
8
|
Đĩa CD Tiếng Anh 3/1
|
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Đĩa CD Tiếng Anh 3/2
|
|
10.000
|
|
|
|
B
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐẠI HỌC SP TP HCM
|
|
|
|
1
|
I learn Smart Start 3 (Student's Book) GK
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên (chủ biên)
|
88.000
|
|
|
|
2
|
I learn Smart Start 3 (Work Book) BT
|
78.000
|
|
|
|
3
|
I learn Smart Start Notebook 3 (Vở tập viết)
|
38.000
|
|
|
|
C
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐHSP
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 3- English Discovery- Pupil's Book
|
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên)
|
95.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 3- English Discovery- Activity Book
|
70.000
|
|
|
|
IV
|
BỘ THIẾT BỊ THỰC HÀNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thực hành Toán lớp 3 ( HS ) bộ chi tiết nhựa ( gồm bộ số và phép tính + Bộ̣ hình khối )
|
|
158.000
|
|
|
|
V
|
SÁCH MỞ RỘNG (DM SÁCH LỰA CHỌN HỌC BUỔI 2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài học STEM lớp 3
|
Dùng chung
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Tài liệu Giáo dục an toàn giao thông dành cho hs lớp 3
|
Dùng chung
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 3
|
Dùng chung
|
23.000
|
|
|
|
4
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho học sinh lớp 3
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
|
5
|
Vở chép nhạc
|
Dùng chung
|
10.000
|
|
|
|
6
|
Vở luyện viết chữ 3/1
|
Kết nối
|
20.000
|
|
|
|
7
|
Vở luyện viết chữ 3/2
|
Kết nối
|
20.000
|
|
|
|
8
|
Vở chính tả 3/1
|
Kết nối
|
18.000
|
|
|
|
9
|
Vở chính tả 3/2
|
Kết nối
|
17.000
|
|
|
|
10
|
Luyện tập làm văn lớp 3
|
Kết nối
|
39.000
|
|
|
|
11
|
Vở thực hành Tiếng Việt 3/1
|
Kết nối
|
35.000
|
|
|
|
12
|
Vở thực hành Tiếng Việt 3/2
|
Kết nối
|
35.000
|
|
|
|
13
|
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3/1
|
Kết nối
|
29.000
|
|
|
|
14
|
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3/2
|
Kết nối
|
29.000
|
|
|
|
15
|
Thực hành Tiếng việt và Toán 3/1
|
Dùng chung
|
35.000
|
59
|
2
|
|
16
|
Thực hành Tiếng việt và Toán 3/2
|
Dùng chung
|
35.000
|
59
|
2
|
|
17
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 3 - Quyển 1
|
Kết nối
|
36.000
|
|
|
|
18
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 3- Quyển 2
|
Kết nối
|
36.000
|
|
|
|
19
|
Truyện đọc 3
|
Kết nối
|
31.000
|
|
|
|
20
|
35 bộ đề ôn luyện Tiếng Việt 3
|
Kết nối
|
45.000
|
|
|
|
21
|
Ôn tập hè Tiếng Việt lớp 3
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
22
|
Luyện tập Tiếng việt 3/1
|
Kết nối
|
30.000
|
|
|
|
23
|
Luyện tập Tiếng việt 3/2
|
Kết nối
|
30.000
|
|
|
|
24
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 3/1
|
Kết nối
|
26.000
|
|
|
|
25
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 3/2
|
Kết nối
|
26.000
|
|
|
|
26
|
Vở ô ly Bài tập Toán 3/1 (Có mã QR,để quét đáp án cho mỗi bài) có tích hợp công nghệ số
|
Cánh diều
|
37.000
|
|
|
|
27
|
Vở ô ly Bài tập Toán 3/2 (Có mã QR, để quét đáp án cho mỗi bài) có tích hợp công nghệ số
|
Cánh diều
|
38.000
|
|
|
|
28
|
Ôn tập hè Toán lớp 3
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
29
|
Cùng em ôn luyện Toán 3/1
|
Cánh diều
|
36.000
|
|
|
|
30
|
Cùng em ôn luyện Toán 3/2
|
Cánh diều
|
36.000
|
|
|
|
31
|
BT phát triển năng lực môn Toán 3/1
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
32
|
BT phát triển năng lực môn Toán 3/2
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
33
|
BT cơ bản và nâng cao Toán 3/1
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
34
|
BT cơ bản và nâng cao Toán 3/2
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
35
|
Thực hành và phát triển Toán 3/1
|
Dùng chung
|
42.000
|
|
|
|
36
|
Thực hành và phát triển Toán 3/2
|
Dùng chung
|
42.000
|
|
|
|
37
|
Vở thực hành Đạo đức 3
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
38
|
Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 3
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
VI
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 3/1 - SGV
|
Kết nối
|
52.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Việt 3/2 - SGV
|
Kết nối
|
49.000
|
|
|
|
3
|
Toán 3 - SGV
|
Cánh diều
|
63.000
|
|
|
|
4
|
Đạo đức 3 - SGV
|
Kết nối
|
15.000
|
|
|
|
5
|
Tự nhiên và Xã hội 3 - SGV
|
Cánh diều
|
43.000
|
|
|
|
6
|
Tin học 3 - SGV
|
Kết nối
|
16.000
|
|
|
|
Tin học 3 - SGV
|
Cánh diều
|
31.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 3 - SGV
|
Kết nối
|
15.000
|
|
|
|
Công nghệ 3 - SGV
|
Cánh diều
|
18.000
|
|
|
|
8
|
Âm nhạc 3 - SGV
|
Kết nối
|
16.000
|
|
|
|
9
|
Mĩ thuật 3 - SGV
|
Cánh diều
|
30.000
|
|
|
|
10
|
Giáo dục thể chất 3 - SGV
|
Kết nối
|
29.000
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 3 - SGV
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
11
|
Hoạt động trải nghiệm 3 - SGV
|
Kết nối
|
45.000
|
|
|
|
12
|
Tiếng Anh 3 - SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
76.000
|
|
|
|
13
|
I learn Smart Startgrade 3 Teacher's book - SGV
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên (chủ biên)
|
130.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng Anh 3 ( English Discovery) - SGV
|
|
155.000
|
|
|
|
15
|
Hướng dẫn thực hiện Bài học STEM 3
|
Dùng chung
|
56.000
|
59
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐẶT MUA SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ
|
Số lượng mua (bản sách)
|
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV)
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 4/1
|
Kết nối
|
20.000
|
59
|
|
|
2
|
Tiếng Việt 4/2
|
Kết nối
|
20.000
|
59
|
|
|
3
|
Đạo đức 4
|
Kết nối
|
9.000
|
59
|
|
|
4
|
Âm nhạc 4
|
Kết nối
|
10.000
|
59
|
|
|
5
|
Mĩ thuật 4
|
Cánh diều
|
13.000
|
59
|
|
|
6
|
Toán 4/1
|
Cánh diều
|
22.000
|
59
|
|
|
Toán 4/2
|
Cánh diều
|
20.000
|
59
|
|
|
Toán 4/1
|
Kết nối
|
18.000
|
|
|
|
Toán 4/2
|
Kết nối
|
17.000
|
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 4
|
Cánh diều
|
21.000
|
59
|
|
|
Lịch sử và Địa lí 4
|
Kết nối
|
17.000
|
|
|
|
8
|
Khoa học 4
|
Cánh diều
|
19.000
|
59
|
|
|
Khoa học 4
|
Kết nối
|
17.000
|
|
|
|
9
|
Tin học 4
|
Cánh diều
|
13.000
|
59
|
|
|
Tin học 4
|
Kết nối
|
10.000
|
|
|
|
10
|
Công nghệ 4
|
Cánh diều
|
12.000
|
59
|
|
|
Công nghệ 4
|
Kết nối
|
8.000
|
|
|
|
11
|
Giáo dục thể chất 4
|
Cánh diều
|
16.000
|
59
|
|
|
Giáo dục thể chất 4
|
Kết nối
|
13.000
|
|
|
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm 4
|
Cánh diều
|
19.000
|
|
|
|
Hoạt động trải nghiệm 4
|
Kết nối
|
14.000
|
59
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Vở BT Tiếng Việt 4/1
|
Kết nối
|
17.000
|
61
|
|
|
2
|
Vở BT Tiếng Việt 4/2
|
Kết nối
|
17.000
|
61
|
|
|
3
|
Vở BT Đạo Đức 4
|
Kết nối
|
8.000
|
|
|
|
4
|
Vở BT Âm nhạc 4
|
Kết nối
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Vở BT Mĩ thuật 4
|
Cánh diều
|
19.000
|
61
|
|
|
6
|
Vở BT Toán 4/1
|
Cánh diều
|
27.000
|
61
|
|
|
Vở BT Toán 4/2
|
Cánh diều
|
24.000
|
61
|
|
|
Vở BT Toán 4/1
|
Kết nối
|
20.000
|
|
|
|
Vở BT Toán 4/2
|
Kết nối
|
19.000
|
|
|
|
7
|
Bài Tập Lịch sử và Địa lí 4
|
Cánh diều
|
19.000
|
61
|
|
|
Vở BT Lịch sử và Địa lí 4
|
Kết nối
|
16.000
|
|
|
|
8
|
Vở BT Khoa học 4
|
Cánh diều
|
16.000
|
61
|
|
|
Vở BT Khoa học 4
|
Kết nối
|
13.000
|
|
|
|
9
|
BT Tin học 4
|
Cánh diều
|
18.000
|
|
|
|
Vở BT Tin học 4
|
Kết nối
|
10.000
|
|
|
|
10
|
Vở BT Công nghệ 4
|
Cánh diều
|
12.000
|
|
|
|
Vở BT Công nghệ 4
|
Kết nối
|
6.000
|
|
|
|
11
|
Vở Thực hành Hoạt động trải nghiệm 4
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 4
|
Kết nối
|
14.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
|
|
A
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB GIÁO DỤC VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 4/1 (Global Success)
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
36.000
|
59
|
|
|
Tiếng Anh 4/2 (Global Success)
|
35.000
|
59
|
|
|
BT Tiếng Anh 4 ( Global Success)
|
62.000
|
|
|
|
B
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐẠI HỌC SP TP HCM
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 4 (I learn Smart Start)
|
Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên)
|
88.000
|
|
|
|
BT Tiếng Anh 4 (I learn Smart Start)
|
78.000
|
|
|
|
Vở tập viết Tiếng Anh 4 (I learn Smart Start)
|
38.000
|
|
|
|
C
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐHSP
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 4 ( English Discovery)
|
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên)
|
95.000
|
|
|
|
BT Tiếng Anh 4 ( English Discovery)
|
70.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 4 ( Wonderfull Word)
|
Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên)
|
|
|
|
|
BT Tiếng Anh 4 ( Wonderfull Word)
|
|
|
|
|
IV
|
BỘ THIẾT BỊ THỰC HÀNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thực hành Toán 4 (HS)
|
|
54.000
|
|
|
|
2
|
Bộ lắp ghép kĩ thuật 4 ( Chi tiết nhựa)
|
|
80.000
|
59
|
|
|
3
|
Bộ Thủ công 4
|
|
89.000
|
57
|
|
|
4
|
Bộ lắp ghép kĩ thuật 4 ( Mô hình xe điện chạy bằng pin+ Mô hình máy phát điện gió+ mô hình điện mặt trời) dùng cho GV+ HS
|
|
375.000
|
|
|
|
V
|
SMR (DM SÁCH LỰA CHỌN HỌC BUỔI 2)
|
|
|
|
1
|
Bài học STEM lớp 4
|
Dùng chung
|
30.000
|
61
|
|
|
2
|
Tài liệu Giáo dục an toàn giao thông dành cho hs lớp 4
|
Dùng chung
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 4
|
Dùng chung
|
23.000
|
|
|
|
4
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho HS lớp 4
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
|
5
|
Vở chép nhạc
|
Dùng chung
|
10.000
|
|
|
|
6
|
Vở ôli có mẫu chữ 4/1
|
Kết nối
|
19.000
|
|
|
|
7
|
Vở ôli có mẫu chữ 4/2
|
Kết nối
|
19.000
|
|
|
|
8
|
Vở ôli BT Tiếng Việt 4/1
|
Kết nối
|
30.000
|
|
|
|
9
|
Vở ôli BT Tiếng Việt 4/2
|
Kết nối
|
30.000
|
|
|
|
10
|
Vở thực hành Tiếng Việt 4/1
|
Kết nối
|
40.000
|
61
|
|
|
11
|
Vở thực hành Tiếng Việt 4/2
|
Kết nối
|
40.000
|
61
|
|
|
12
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 4 - Quyển 1
|
Kết nối
|
38.000
|
|
|
|
13
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 4 - Quyển 2
|
Kết nối
|
38.000
|
|
|
|
14
|
Truyện đọc 4
|
Kết nối
|
31.000
|
|
|
|
15
|
Ôn tập hè Tiếng Việt lớp 4
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
16
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 4/1
|
Kết nối
|
30.000
|
|
|
|
17
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 4/2
|
Kết nối
|
30.000
|
|
|
|
18
|
Ôn luyện môn Toán lớp 4 - Quyển 1
|
Kết nối
|
38.000
|
|
|
|
19
|
Ôn luyện môn Toán lớp 4 - Quyển 2
|
Kết nối
|
38.000
|
|
|
|
20
|
Vở Thực hành Toán 4/1
|
Kết nối
|
45.000
|
|
|
|
21
|
Vở Thực hành Toán 4/2
|
Kết nối
|
45.000
|
|
|
|
22
|
Vở Thực hành Lịch sử - Địa lí 4
|
Kết nối
|
38.000
|
|
|
|
23
|
Vở thực hành Tin học 4
|
Kết nối
|
35.000
|
|
|
|
24
|
Vở thực hành Công nghệ 4
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
25
|
Vở thực hành Khoa học 4
|
Kết nối
|
35.000
|
|
|
|
26
|
Vở thực hành Đạo Đức 4
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
27
|
Vở thực hành Trải nghiệm 4
|
Kết nối
|
28.000
|
|
|
|
28
|
Vở ô ly Bài tập Toán 4/1 (Có mã QR,để quét đáp án cho mỗi bài) có tích hợp công nghệ số
|
Cánh diều
|
39.000
|
|
|
|
29
|
Vở ô ly Bài tập Toán 4/2 (Có mã QR, để quét đáp án cho mỗi bài) có tích hợp công nghệ số
|
Cánh diều
|
39.000
|
|
|
|
30
|
Giúp em học Toán 4/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
31
|
Giúp em học Toán 4/2
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
32
|
Ôn tập hè Toán 4
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
33
|
Bài tập Toán 4/1
|
Cánh diều
|
34.000
|
|
|
|
34
|
Bài tập Toán 4/2
|
Cánh diều
|
34.000
|
|
|
|
35
|
Cùng em ôn luyện Toán 4/1
|
Cánh diều
|
38.000
|
|
|
|
36
|
Cùng em ôn luyện Toán 4/2
|
Cánh diều
|
38.000
|
|
|
|
37
|
BT phát triển năng lực môn Toán 4/1
|
Cánh diều
|
30.000
|
61
|
|
|
38
|
BT phát triển năng lực môn Toán 4/2
|
Cánh diều
|
30.000
|
61
|
|
|
VI
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 4, tập 1 - SGV
|
Kết nối
|
51.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Việt 4, tập 2 - SGV
|
Kết nối
|
50.000
|
|
|
|
3
|
Đạo đức 4 - SGV
|
Kết nối
|
15.000
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc 4 - SGV
|
Kết nối
|
17.000
|
|
|
|
5
|
Mĩ thuật 4 - SGV
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
6
|
Toán 4 - SGV
|
Cánh diều
|
65.000
|
|
|
|
Toán 4 - SGV
|
Kết nối
|
64.000
|
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 4 - SGV
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
Lịch sử và Địa lí 4 - SGV
|
Kết nối
|
33.000
|
|
|
|
8
|
Khoa học 4 - SGV
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
Khoa học 4 - SGV
|
Kết nối
|
32.000
|
|
|
|
9
|
Tin học 4 - SGV
|
Cánh diều
|
30.000
|
|
|
|
Tin học 4 - SGV
|
Kết nối
|
15.000
|
|
|
|
10
|
Công nghệ 4 - SGV
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
Công nghệ 4 - SGV
|
Kết nối
|
14.000
|
|
|
|
11
|
Giáo dục thể chất 4 - SGV
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 4 - SGV
|
Kết nối
|
29.000
|
|
|
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm 4 - SGV
|
Cánh diều
|
36.000
|
|
|
|
Hoạt động trải nghiệm 4 - SGV
|
Kết nối
|
43.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng Anh 4 (Global Success) SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
81.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng Anh 4 ( I learn Smart) SGV
|
Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên)
|
280.000
|
|
|
|
15
|
Tiếng Anh 4 ( English Discovery) SGV
|
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên)
|
160.000
|
|
|
|
15
|
Tiếng Anh 4 ( Wonderfull Word) SGV
|
Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐẶT MUA SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ (đồng)
|
Số lượng mua (bản sách)
|
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV)
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 5/1
|
Kết nối
|
22.000
|
61
|
3
|
|
2
|
Tiếng Việt 5/2
|
Kết nối
|
21.000
|
61
|
3
|
|
3
|
Đạo đức 5
|
Kết nối
|
9.000
|
61
|
3
|
|
4
|
Âm nhạc 5
|
Kết nối
|
10.000
|
61
|
3
|
|
5
|
Mĩ thuật 5
|
Cánh diều
|
13.000
|
61
|
3
|
|
6
|
Toán 5/1
|
Cánh diều
|
21.000
|
61
|
3
|
|
Toán 5/2
|
Cánh diều
|
20.000
|
61
|
3
|
|
Toán 5/1
|
Kết nối
|
19.000
|
|
|
|
Toán 5/2
|
Kết nối
|
18.000
|
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 5
|
Cánh diều
|
20.000
|
61
|
3
|
|
Lịch sử và Địa lí 5
|
Kết nối
|
16.000
|
|
|
|
8
|
Khoa học 5
|
Cánh diều
|
17.000
|
61
|
3
|
|
Khoa học 5
|
Kết nối
|
16.000
|
|
|
|
9
|
Tin học 5
|
Cánh diều
|
14.000
|
61
|
3
|
|
Tin học 5
|
Kết nối
|
11.000
|
|
|
|
10
|
Công nghệ 5
|
Cánh diều
|
12.000
|
61
|
3
|
|
Công nghệ 5
|
Kết nối
|
7.000
|
|
|
|
11
|
Giáo dục thể chất 5
|
Cánh diều
|
15.000
|
61
|
3
|
|
Giáo dục thể chất 5
|
Kết nối
|
12.000
|
|
|
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm 5
|
Cánh diều
|
19.000
|
|
3
|
|
Hoạt động trải nghiệm 5
|
Kết nối
|
14.000
|
61
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Vở BT Tiếng Việt 5/1
|
Kết nối
|
16.000
|
61
|
3
|
|
2
|
Vở BT Tiếng Việt 5/2
|
Kết nối
|
16.000
|
61
|
3
|
|
3
|
Vở BT Đạo Đức 5
|
Kết nối
|
8.000
|
|
|
|
4
|
Vở BT Âm nhạc 5
|
Kết nối
|
6.000
|
|
|
|
5
|
Vở thực hành Mỹ thuật 5
|
Cánh diều
|
21.000
|
61
|
3
|
|
6
|
Vở BT Toán 5/1
|
Cánh diều
|
28.000
|
61
|
3
|
|
Vở BT Toán 5/2
|
Cánh diều
|
29.000
|
61
|
3
|
|
Vở BT Toán 5/1
|
Kết nối
|
18.000
|
|
|
|
Vở BT Toán 5/2
|
Kết nối
|
17.000
|
|
|
|
7
|
Bài Tập Lịch sử và Địa lí 5
|
Cánh diều
|
21.000
|
61
|
3
|
|
Vở BT Lịch sử và Địa lí 5
|
Kết nối
|
14.000
|
|
|
|
8
|
Vở BT Khoa học 5
|
Cánh diều
|
18.000
|
61
|
3
|
|
Vở BT Khoa học 5
|
Kết nối
|
12.000
|
|
|
|
9
|
BT Tin học 5
|
Cánh diều
|
19.000
|
61
|
2
|
|
Vở BT Tin học 5
|
Kết nối
|
10.000
|
|
|
|
10
|
Vở BT Công nghệ 5
|
Cánh diều
|
12.000
|
61
|
2
|
|
Vở BT Công nghệ 5
|
Kết nối
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Vở Thực hành Hoạt động trải nghiệm 5
|
Cánh diều
|
21.000
|
61
|
2
|
|
Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 5
|
Kết nối
|
11.000
|
|
|
|
12
|
Bài học STEM lớp 5
|
Dùng chung
|
30.000
|
61
|
2
|
|
III
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
|
|
A
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB GIÁO DỤC VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 5/1 (Global Success)
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
38.000
|
61
|
2
|
|
Tiếng Anh 5/2 (Global Success)
|
37.000
|
61
|
2
|
|
BT Tiếng Anh 5 ( Global Success)
|
65.000
|
|
|
|
B
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐẠI HỌC SP TP HCM
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 5 (I learn Smart Start)
|
Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên)
|
88.000
|
|
|
|
BT Tiếng Anh 5 (I learn Smart Start)
|
78.000
|
|
|
|
Vở tập viết Tiếng Anh 5 (I learn Smart Start)
|
38.000
|
|
|
|
C
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐHSP
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 5 ( English Discovery)
|
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên)
|
95.000
|
|
|
|
BT Tiếng Anh 5 ( English Discovery)
|
70.000
|
|
|
|
D
|
SÁCH TIẾNG ANH NXB ĐHSP
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 5 ( Wonderfull Word)
|
Nguyễn Vũ Quỳnh Như (TCB)
|
|
|
|
|
BT Tiếng Anh 5 ( Wonderfull Word)
|
|
|
|
|
IV
|
BỘ THIẾT BỊ THỰC HÀNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thực hành Toán 5 (HS)
|
|
54.000
|
61
|
2
|
|
2
|
Bộ lắp ghép kĩ thuật 5 ( Chi tiết nhựa)
|
|
80.000
|
61
|
2
|
|
3
|
Bộ Thủ công 5
|
|
89.000
|
61
|
2
|
|
4
|
Bộ lắp ghép kĩ thuật 5 ( Mô hình xe điện chạy bằng pin+ Mô hình máy phát điện gió+ mô hình điện mặt trời) dùng cho GV+ HS
|
|
375.000
|
|
|
|
V
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 5, tập 1 - SGV
|
Kết nối
|
54.000
|
|
3
|
|
2
|
Tiếng Việt 5, tập 2 - SGV
|
Kết nối
|
49.000
|
|
3
|
|
3
|
Đạo đức 5 - SGV
|
Kết nối
|
19.000
|
|
3
|
|
4
|
Âm nhạc 5 - SGV
|
Kết nối
|
16.000
|
|
3
|
|
5
|
Mĩ thuật 5 - SGV
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
3
|
|
6
|
Toán 5 - SGV
|
Cánh diều
|
80.000
|
|
3
|
|
Toán 5 - SGV
|
Kết nối
|
66.000
|
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 5 - SGV
|
Cánh diều
|
41.000
|
|
3
|
|
Lịch sử và Địa lí 5 - SGV
|
Kết nối
|
34.000
|
|
|
|
8
|
Khoa học 5 - SGV
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
3
|
|
Khoa học 5 - SGV
|
Kết nối
|
31.000
|
|
|
|
9
|
Tin học 5 - SGV
|
Cánh diều
|
30.000
|
|
3
|
|
Tin học 5 - SGV
|
Kết nối
|
17.000
|
|
|
|
10
|
Công nghệ 5 - SGV
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
3
|
|
Công nghệ 5 - SGV
|
Kết nối
|
13.000
|
|
|
|
11
|
Giáo dục thể chất 5 - SGV
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
3
|
|
Giáo dục thể chất 5 - SGV
|
Kết nối
|
29.000
|
|
|
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm 5 - SGV
|
Cánh diều
|
42.000
|
|
|
|
Hoạt động trải nghiệm 5 - SGV
|
Kết nối
|
41.000
|
|
3
|
|
13
|
Tiếng Anh 5 (Global Success) SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
120.000
|
|
2
|
|
14
|
Tiếng Anh 5 ( I learn Smart) SGV
|
Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên)
|
130.000
|
|
2
|
|
15
|
Tiếng Anh 5 ( English Discovery) SGV
|
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên)
|
160.000
|
|
2
|
|
15
|
Tiếng Anh 5 ( Wonderfull Word) SGV
|
Nguyễn Vũ Quỳnh Như (TCB)
|
|
|
|
|
VI
|
SMR (DM SÁCH LỰA CHỌN HỌC BUỔI 2)
|
|
|
|
1
|
Tài liệu Giáo dục an toàn giao thông dành cho hs lớp 5
|
Dùng chung
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 5
|
Dùng chung
|
23.000
|
|
|
|
3
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho HS lớp 5
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
|
4
|
Vở chép nhạc
|
Dùng chung
|
10.000
|
|
|
|
5
|
Vở thực hành Tiếng Việt 5/1
|
Kết nối
|
40.000
|
|
|
|
6
|
Vở thực hành Tiếng Việt 5/2
|
Kết nối
|
40.000
|
|
|
|
7
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 5/1
|
Kết nối
|
30.000
|
61
|
2
|
|
8
|
BT phát triển năng lực môn Tiếng việt 5/2
|
Kết nối
|
30.000
|
61
|
2
|
|
9
|
Vở ôli có mẫu chữ 5/1
|
Kết nối
|
19.000
|
|
|
|
10
|
Vở ôli có mẫu chữ 5/2
|
Kết nối
|
19.000
|
|
|
|
11
|
Vở ôli BT Tiếng Việt 5/1
|
Kết nối
|
45.000
|
|
|
|
12
|
Vở ôli BT Tiếng Việt 5/2
|
Kết nối
|
45.000
|
|
|
|
13
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 5 - Quyển 1
|
Kết nối
|
40.000
|
|
|
|
14
|
Ôn luyện môn Tiếng Việt lớp 5 - Quyển 2
|
Kết nối
|
40.000
|
|
|
|
15
|
Truyện đọc 5
|
Kết nối
|
29.000
|
|
|
|
16
|
Ôn tập hè Tiếng Việt lớp 5
|
Kết nối
|
25.000
|
|
|
|
17
|
Vở Thực hành Toán 5/1
|
Kết nối
|
45.000
|
|
|
|
18
|
Vở Thực hành Toán 5/2
|
Kết nối
|
45.000
|
|
|
|
19
|
Cùng em ôn luyện Toán 5/1
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
20
|
Cùng em ôn luyện Toán 5/2
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
21
|
Bài tập Toán 5/1
|
Cánh diều
|
|
|
|
|
22
|
Bài tập Toán 5/2
|
Cánh diều
|
|
|
|
|
23
|
Ôn luyện môn Toán lớp 5 - Quyển 1
|
Kết nối
|
|
|
|
|
24
|
Ôn luyện môn Toán lớp 5 - Quyển 2
|
Kết nối
|
|
|
|
|
25
|
Vở ô ly Bài tập Toán 5/1 (Có mã QR,để quét đáp án cho mỗi bài) có tích hợp công nghệ số
|
Cánh diều
|
45.000
|
|
|
|
26
|
Vở ô ly Bài tập Toán 5/2 (Có mã QR, để quét đáp án cho mỗi bài) có tích hợp công nghệ số
|
Cánh diều
|
45.000
|
|
|
|
27
|
Giúp em học Toán 5/1
|
Cánh diều
|
|
|
|
|
28
|
Giúp em học Toán 5/2
|
Cánh diều
|
|
|
|
|
29
|
Ôn tập hè Toán 5
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
30
|
BT phát triển năng lực môn Toán 5/1
|
Cánh diều
|
30.000
|
61
|
x
|
|
31
|
BT phát triển năng lực môn Toán 5/2
|
Cánh diều
|
30.000
|
61
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐẶT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ
|
Số lượng mua (bản sách)
|
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV
|
|
A
|
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
|
|
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 6/1
|
Cánh diều
|
23.000
|
56
|
|
|
2
|
Ngữ văn 6/2
|
Cánh diều
|
24.000
|
56
|
|
|
3
|
Toán 6/1
|
Cánh diều
|
24.000
|
|
|
|
4
|
Toán 6/2
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục thể chất 6
|
Cánh diều
|
18.000
|
56
|
|
|
6
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
|
Cánh diều
|
13.000
|
|
|
|
7
|
Giáo dục công dân 6
|
Cánh diều
|
12.000
|
56
|
|
|
8
|
Công nghệ 6
|
Cánh diều
|
15.000
|
|
|
|
9
|
Tin học 6
|
Cánh diều
|
18.000
|
|
|
|
10
|
Khoa học tự nhiên 6
|
Cánh diều
|
34.000
|
|
|
|
11
|
Lịch sử và Địa lí 6
|
Cánh diều
|
34.000
|
|
|
|
12
|
Mĩ thuật 6
|
Cánh diều
|
12.000
|
|
|
|
13
|
Âm nhạc 6
|
Cánh diều
|
12.000
|
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài tập Ngữ văn 6/1
|
Cánh diều
|
18.000
|
|
|
|
2
|
Bài tập Ngữ văn 6/2
|
Cánh diều
|
18.000
|
|
|
|
3
|
Bài tập Toán 6/1
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
4
|
Bài tập Toán 6/2
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
5
|
Bài tập Giáo dục công dân 6
|
Cánh diều
|
12.000
|
|
|
|
6
|
Bài tập Công nghệ 6
|
Cánh diều
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Bài tập Tin học 6
|
Cánh diều
|
15.000
|
|
|
|
8
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 6
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 6
|
Cánh diều
|
24.000
|
|
|
|
10
|
Thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
|
Cánh diều
|
14.000
|
|
|
|
11
|
Vở Thực hành Mĩ thuật 6
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
12
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 6- Phần Lịch sử
|
Dùng chung
|
36.000
|
|
|
|
13
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 6- Phần Địa lí
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
14
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 6
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 6, tập một - SGV
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 6, tập hai - SGV
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 6 - SGV
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
4
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 - SGV
|
Cánh diều
|
39.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục công dân 6 - SGV
|
Cánh diều
|
21.000
|
|
|
|
6
|
Toán 6 - SGV
|
Cánh diều
|
55.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 6 - Sách giáo viên
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
8
|
Tin học 6 - SGV
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
9
|
Khoa học tự nhiên 6 - SGV
|
Cánh diều
|
56.000
|
|
|
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 6 - SGV
|
Cánh diều
|
48.000
|
|
|
|
11
|
Âm nhạc 6 - SGV
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
12
|
Mĩ thuật 6 - SGV
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng anh 6 - SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
120.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng Anh 6 (i-Learn Smart World) - SGV
|
NXB Đại học sư phạm TP HCM
|
148.000
|
|
|
|
B
|
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
|
|
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 6/1
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 6/2
|
Kết nối tri thức
|
16.000
|
|
|
|
3
|
Toán 6/1
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
56
|
|
|
4
|
Toán 6/2
|
Kết nối tri thức
|
16.000
|
56
|
|
|
5
|
Khoa học tự nhiên 6
|
Kết nối tri thức
|
27.000
|
56
|
|
|
6
|
Lịch sử và Địa lí 6
|
Kết nối tri thức
|
27.000
|
56
|
|
|
7
|
Công nghệ 6
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
56
|
|
|
8
|
Giáo dục thể chất 6
|
Kết nối tri thức
|
16.000
|
|
|
|
9
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
|
Kết nối tri thức
|
8.000
|
56
|
|
|
10
|
Giáo dục công dân 6
|
Kết nối tri thức
|
8.000
|
|
|
|
11
|
Tin học 6
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
56
|
|
|
12
|
Mĩ thuật 6
|
Chân trời sáng tạo
|
11.000
|
56
|
|
|
13
|
Âm nhạc 6
|
Kết nối tri thức
|
9.000
|
56
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài tập Ngữ văn 6/1
|
Kết nối tri thức
|
13.000
|
|
|
|
2
|
Bài tập Ngữ văn 6/2
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
|
|
|
3
|
Bài tập Toán 6/1
|
Kết nối tri thức
|
18.000
|
|
|
|
4
|
Bài tập Toán 6/2
|
Kết nối tri thức
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 6
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
56
|
|
|
6
|
Bài tập Tin học 6
|
Kết nối tri thức
|
15.000
|
|
|
|
7
|
Bài tập Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Bài tập Giáo dục công dân 6
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Công nghệ 6
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
|
|
|
10
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 6 - Phần lịch sử
|
Kết nối tri thức
|
13.000
|
|
|
|
11
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 6 - Phần Địa lí
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
|
|
|
12
|
Bài tập Mĩ thuật 6
|
Chân trời sáng tạo
|
9.000
|
|
|
|
13
|
Bài tập Âm nhạc 6
|
Kết nối tri thức
|
8.000
|
|
|
|
14
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 6- Phần Lịch sử
|
Dùng chung
|
36.000
|
|
|
|
15
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 6- Phần Địa lí
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
16
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 6
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 6, tập một - SGV
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 6, tập hai - SGV
|
Kết nối tri thức
|
24.000
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 6 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
4
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
48.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục công dân 6- SGV
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
|
|
|
6
|
Toán 6 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
46.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 6 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
20.000
|
|
|
|
8
|
Tin học 6 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
|
|
|
9
|
Khoa học tự nhiên 6 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
51.000
|
|
|
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 6 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
50.000
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 6- SGV
|
Chân trời sáng tạo
|
22.000
|
|
|
|
12
|
Âm nhạc - SGV
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng Anh 6 (i-Learn Smart World) - SGV
|
NXB Đại học sư phạm TP HCM
|
148.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng anh 6 ( Global Succsess ) SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
120.000
|
|
|
|
C
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
I
|
SÁCH TIẾNG ANH I - LEARN SMART WORLD
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 6 (i-Learn Smart World) - Sách học sinh
|
NXB Đại học Sư phạmTP HCM
|
78.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 6 (i-Learn Smart World) - Sách bài tập
|
68.000
|
|
|
|
3
|
Tiếng Anh 6 (i-Learn Smart World - Vở tập viết
|
38.000
|
|
|
|
II
|
SÁCH TIẾNG ANH ( GLOBAL SUCCES)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng anh 6 ( Global Succsess ) tập 1
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
33.000
|
56
|
|
|
2
|
Tiếng anh 6 ( Global Succsess ) tập 2
|
33.000
|
56
|
|
|
3
|
Bài tập Tiếng anh 6 (Global Succsess) tập 1
|
32.000
|
|
|
|
4
|
Bài tập Tiếng anh 6 (Global Succsess) tập 2
|
32.000
|
|
|
|
5
|
Vở bài tập Tiếng anh 6/1
|
23.000
|
|
|
|
6
|
Vở bài tập Tiếng anh 6/2
|
23.000
|
|
|
|
D
|
SÁCH MỞ RỘNG
|
|
|
|
1
|
Vở bài tập Toán 6/1
|
Cánh diều
|
42.000
|
|
|
|
2
|
Vở bài tập Toán 6/2
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
3
|
Vở bài tập Ngữ Văn 6/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
4
|
Vở bài tập Ngữ Văn 6/2
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
5
|
Vở bài tập luyện viết Ngữ Văn 6/1
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
6
|
Vở bài tập luyện viết Ngữ Văn 6/2
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
7
|
Vở Bài tập Khoa học tự nhiên 6/1
|
Cánh diều
|
30.000
|
|
|
|
8
|
Vở Bài tập Khoa học tự nhiên 6/2
|
Cánh diều
|
22.000
|
|
|
|
9
|
Vở bài tập Giáo dục công dân 6
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
10
|
Vở Bài tập Lịch sử và Địa lý 6
|
Cánh diều
|
36.000
|
|
|
|
11
|
Vở bài tập Công nghệ 6
|
Cánh diều
|
22.000
|
|
|
|
12
|
Bài tập đọc hiểu Ngữ văn 6/1
|
Cánh diều
|
31.000
|
|
|
|
13
|
Bài tập đọc hiểu Ngữ văn 6/2
|
Cánh diều
|
31.000
|
|
|
|
14
|
Văn bản đọc hiểu Ngữ văn 6
|
Cánh diều
|
44.000
|
|
|
|
15
|
Hướng dẫn Khoa học tự nhiên 6
|
Cánh diều
|
55.000
|
|
|
|
16
|
Để học tốt khoa học tự nhiên 6
|
Cánh diều
|
44.000
|
|
|
|
17
|
Truyện đọc Giáo dục công dân 6
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
18
|
Để học tốt Lịch sử và Địa lý 6
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
19
|
Vở thực hành Ngữ văn 6/1
|
Kết nối tri thức
|
28.000
|
|
|
|
20
|
Vở thực hành Ngữ văn 6/2
|
Kết nối tri thức
|
32.000
|
|
|
|
21
|
Vở thực hành Toán 6/1
|
Kết nối tri thức
|
35.000
|
|
|
|
22
|
Vở thực hành Toán 6/2
|
Kết nối tri thức
|
35.000
|
|
|
|
23
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 6/1
|
Kết nối tri thức
|
25.000
|
|
|
|
24
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 6/2
|
Kết nối tri thức
|
28.000
|
|
|
|
25
|
Vở thực hành công nghệ 6
|
Kết nối tri thức
|
28.000
|
|
|
|
26
|
Vở thực hành HĐTN, hướng nghiệp 6
|
Kết nối tri thức
|
25.000
|
|
|
|
27
|
Vở thực hành giáo dục công dân 6
|
Kết nối tri thức
|
25.000
|
|
|
|
28
|
Vở thực hành địa lí 6 - Phần địa lí
|
Kết nối tri thức
|
28.000
|
|
|
|
29
|
Vở thực hành địa lí 6 - Phần lịch sử
|
Kết nối tri thức
|
28.000
|
|
|
|
30
|
Vở thực hành Tiếng anh 6
|
Kết nối tri thức
|
38.000
|
|
|
|
31
|
Vở thực hành Tin học 6
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
32
|
Để học tốt Toán 6/1
|
Kết nối tri thức
|
36.000
|
|
|
|
33
|
Để học tốt Toán 6/2
|
Kết nối tri thức
|
36.000
|
|
|
|
34
|
Để học tốt Ngữ văn 6/1
|
Kết nối tri thức
|
35.000
|
|
|
|
35
|
Để học tốt Ngữ văn 6/2
|
Kết nối tri thức
|
34.000
|
|
|
|
36
|
Để học tốt Khoa học tự nhiên 6
|
Kết nối tri thức
|
47.000
|
|
|
|
37
|
Bồi dưỡng Toán 6/1
|
Dùng chung
|
38.000
|
|
|
|
38
|
Bồi dưỡng Toán 6/2
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
39
|
Bồi dưỡng Ngữ văn 6/1
|
Dùng chung
|
29.000
|
|
|
|
40
|
Bồi dưỡng Ngữ văn 6/2
|
Dùng chung
|
29.000
|
|
|
|
41
|
Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 6
|
Dùng chung
|
46.000
|
|
|
|
43
|
Luyện kỹ năng đọc hiểu theo đặc trưng thể loại (văn bản văn học) Lớp 6
(Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018)
|
Dùng chung
|
58.000
|
|
|
|
44
|
Luyện kỹ năng học hiểu văn bản nghị luận và văn bản thông tin Văn học Lớp 6
(Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018)
|
Dùng chung
|
53.000
|
|
|
|
45
|
Luyện kỹ năng viết văn hay Lớp 6
(Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018)
|
Dùng chung
|
45.000
|
|
|
|
46
|
Giáo dục an toàn giao thông lớp 6
|
Dùng chung
|
16.000
|
|
|
|
47
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức,lối sống dành cho học sinh- lớp 6
|
Dùng chung
|
24.000
|
|
|
|
48
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho học sinh lớp 6
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
|
49
|
BT phát triển năng lực Ngữ văn 6/1
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
50
|
BT phát triển năng lực Ngữ văn 6/2
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
51
|
BT phát triển năng lực Toán 6/1
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
52
|
BT phát triển năng lực Toán 6/2
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
53
|
BT phát triển năng lực Tiếng anh 6/1
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
54
|
BT phát triển năng lực Tiếng anh 6/2
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐẶT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 NĂM HỌC 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ
|
Số lượng mua (bản sách)
|
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV
|
|
A
|
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
|
|
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 7/1
|
Cánh diều
|
24.000
|
55
|
|
|
2
|
Ngữ văn 7/2
|
Cánh diều
|
22.000
|
55
|
|
|
3
|
Toán 7/1
|
Cánh diều
|
21.000
|
|
|
|
4
|
Toán 7/2
|
Cánh diều
|
24.000
|
|
|
|
5
|
Tin học 7
|
Cánh diều
|
17.000
|
|
|
|
6
|
Khoa học tự nhiên 7
|
Cánh diều
|
31.000
|
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 7
|
Cánh diều
|
31.000
|
|
|
|
8
|
Công nghệ 7
|
Cánh diều
|
14.000
|
|
|
|
9
|
Giáo dục công dân 7
|
Cánh diều
|
13.000
|
55
|
|
|
10
|
Âm nhạc 7
|
Cánh diều
|
11.000
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 7
|
Cánh diều
|
13.000
|
|
|
|
12
|
Giáo dục thể chất 7
|
Cánh diều
|
18.000
|
55
|
|
|
13
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
|
Cánh diều
|
16.000
|
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài tập Ngữ văn 7/1
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Bài tập Ngữ văn 7/2
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
3
|
Bài tập Toán 7/1
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
4
|
Bài tập Toán 7/2
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
5
|
Bài tập Tin học 7
|
Cánh diều
|
15.000
|
|
|
|
6
|
Bài tập Giáo dục công dân 7
|
Cánh diều
|
14.000
|
|
|
|
7
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 7
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
8
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 7
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Công nghệ 7
|
Cánh diều
|
13.000
|
|
|
|
10
|
Vở Thực hành Mĩ thuật 7
|
Cánh diều
|
22.000
|
|
|
|
11
|
Thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
|
Cánh diều
|
17.000
|
|
|
|
12
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 7- Phần Lịch sử
|
Dùng chung
|
37.000
|
|
|
|
13
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 7- Phần Địa lí
|
Dùng chung
|
38.000
|
|
|
|
14
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 7
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một - SGV
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 7, tập hai - SGV
|
Cánh diều
|
24.000
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 7 - SGV
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
4
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 - SGV
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục công dân 7 - SGV
|
Cánh diều
|
37.000
|
|
|
|
6
|
Toán 7 - SGV
|
Cánh diều
|
54.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 7 - SGV
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
8
|
Tin học 7 - SGV
|
Cánh diều
|
30.000
|
|
|
|
9
|
Khoa học tự nhiên 7 - SGV
|
Cánh diều
|
64.000
|
|
|
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 7 - SGV
|
Cánh diều
|
52.000
|
|
|
|
11
|
Âm nhạc 7 - SGV
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
12
|
Mĩ thuật 7 - SGV
|
Cánh diều
|
30.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng Anh 7 (I-Learn Smart World) -SGV
|
NXB Đại học sư phạm TP HCM
|
148.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng Anh 7 (Global Succsess) SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
62.000
|
|
|
|
B
|
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
|
|
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 7/1
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 7/2
|
Kết nối tri thức
|
18.000
|
|
|
|
3
|
Toán 7/1
|
Kết nối tri thức
|
16.000
|
55
|
|
|
4
|
Toán 7/2
|
Kết nối tri thức
|
16.000
|
55
|
|
|
5
|
Tin học 7
|
Kết nối tri thức
|
11.000
|
55
|
|
|
6
|
Khoa học tự nhiên 7
|
Kết nối tri thức
|
24.000
|
55
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 7
|
Kết nối tri thức
|
24.000
|
55
|
|
|
8
|
Công nghệ 7
|
Kết nối tri thức
|
11.000
|
55
|
|
|
9
|
Giáo dục công dân 7
|
Kết nối tri thức
|
9.000
|
|
|
|
10
|
Âm nhạc 7
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
55
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 7 (bản 1)
|
Chân trời sáng tạo
|
11.000
|
55
|
|
|
Mĩ thuật 7 (bản 2)
|
Chân trời sáng tạo
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Giáo dục thể chất 7
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
|
|
|
13
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
55
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài tập Ngữ văn 7/1
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
|
|
|
2
|
Bài tập Ngữ văn 7/2
|
Kết nối tri thức
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Bài tập Toán 7/1
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
4
|
Bài tập Toán 7/2
|
Kết nối tri thức
|
15.000
|
|
|
|
5
|
Bài tập Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
|
Kết nối tri thức
|
12.000
|
|
|
|
6
|
Bài tập Giáo dục công dân 7
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Bài tập Công nghệ 7
|
Kết nối tri thức
|
11.000
|
|
|
|
8
|
Bài tập Tin học 7
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 7
|
Kết nối tri thức
|
20.000
|
55
|
|
|
10
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 7 - Phần Địa lí
|
Kết nối tri thức
|
12.000
|
|
|
|
11
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 7 - Phần lịch sử
|
Kết nối tri thức
|
15.000
|
|
|
|
12
|
Bài tập Mĩ thuật 7- Bản 1
|
Chân trời sáng tạo
|
11.000
|
|
|
|
Bài tập Mĩ thuật 7- Bản 2
|
Chân trời sáng tạo
|
12.000
|
|
|
|
13
|
Bài tập Âm nhạc 7
|
Kết nối tri thức
|
8.000
|
|
|
|
14
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 7- Phần Lịch sử
|
Dùng chung
|
37.000
|
|
|
|
15
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 7- Phần Địa lí
|
Dùng chung
|
38.000
|
|
|
|
16
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 7
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
III.
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một - SGV
|
Kết nối tri thức
|
33.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 7, tập hai - SGV
|
Kết nối tri thức
|
28.000
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 7 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
4
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
42.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục công dân 7- SGV
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
|
|
|
6
|
Toán 7 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
57.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 7- SGV
|
Kết nối tri thức
|
20.000
|
|
|
|
8
|
Tin học 7 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
18.000
|
|
|
|
9
|
Khoa học tự nhiên 7 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
49.000
|
|
|
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 7 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
59.000
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 7- SGV- Bản 1
|
Chân trời sáng tạo
|
20.000
|
|
|
|
Mĩ thuật 7- SGV- Bản 2
|
Chân trời sáng tạo
|
19.000
|
|
|
|
12
|
Âm nhạc 7 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng Anh 7 (i-Learn Smart World) - SGV
|
NXB Đại học sư phạm TP HCM
|
148.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng Anh 7 ( Global Succsess ) SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
62.000
|
|
|
|
C.
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
I
|
SÁCH TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 7 (I-Learn Smart World) - Sách học sinh
|
NXB Đại học sư phạmTP HCM
|
80.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 7(I-Learn Smart World) - Sách bài tập
|
70.000
|
|
|
|
3
|
Tiếng Anh 7( I-Learn Smart World) - Vở tập viết
|
38.000
|
|
|
|
II
|
SÁCH TIẾNG ANH ( GLOBAL SUCCES)
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 7 ( Global Succsess ) sách học sinh
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
62.000
|
55
|
|
|
2
|
Bài tập Tiếng Anh 7 ( Global Succsess )
|
60.000
|
|
|
|
3
|
Vở bài tập Tiếng Anh 7
|
40.000
|
|
|
|
4
|
Đĩa CD - Tiếng Anh 7
|
|
10.000
|
|
|
|
D
|
SÁCH MỞ RỘNG
|
|
|
|
1
|
Vở bài tập Ngữ văn 7/1
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
2
|
Vở bài tập Ngữ văn 7/2
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
3
|
Vở bài tập luyện viết Ngữ văn 7/1
|
Cánh diều
|
24.000
|
|
|
|
4
|
Vở bài tập luyện viết Ngữ văn 7/2
|
Cánh diều
|
24.000
|
|
|
|
5
|
Vở bài tập Toán 7/1
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
6
|
Vở bài tập Toán 7/2
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
7
|
Vở Bài tập Khoa học tự nhiên 7/1
|
Cánh diều
|
23.000
|
|
|
|
8
|
Vở Bài tập Khoa học tự nhiên 7/2
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
9
|
Vở bài tập Giáo dục công dân 7
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
10
|
Vở bài tập Công nghệ 7
|
Cánh diều
|
23.000
|
|
|
|
11
|
Vở Bài tập Lịch sử và Địa lý 7
|
Cánh diều
|
30.000
|
|
|
|
12
|
Để học tốt Khoa học tự nhiên 7
|
Cánh diều
|
44.000
|
|
|
|
13
|
Để học tốt Giáo dục công dân 7
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
14
|
Truyện đọc Giáo dục công dân 7
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
15
|
Để học tốt Lịch sử và Địa lý 7
|
Cánh diều
|
43.000
|
|
|
|
16
|
BT đọc hiểu ngữ văn 7/1
|
Cánh diều
|
34.000
|
|
|
|
17
|
BT đọc hiểu ngữ văn 7/2
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
18
|
Văn bản đọc hiểu Ngữ văn 7
|
Cánh diều
|
49.000
|
|
|
|
19
|
Vở thực hành Ngữ văn 7/1
|
Kết nối tri thức
|
35.000
|
|
|
|
20
|
Vở thực hành Ngữ văn 7/2
|
Kết nối tri thức
|
35.000
|
|
|
|
21
|
Vở thực hành Toán 7/1
|
Kết nối tri thức
|
36.000
|
|
|
|
22
|
Vở thực hành Toán 7/2
|
Kết nối tri thức
|
41.000
|
|
|
|
23
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 7/1
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
24
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 7/2
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
25
|
Vở thực hành công nghệ 7
|
Kết nối tri thức
|
20.000
|
|
|
|
26
|
Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
|
Kết nối tri thức
|
25.000
|
|
|
|
27
|
Vở thực hành giáo dục công dân 7
|
Kết nối tri thức
|
20.000
|
|
|
|
28
|
Vở thực hành địa lí 7 - Phần địa lí
|
Kết nối tri thức
|
23.000
|
|
|
|
29
|
Vở thực hành địa lí 7 - Phần lịch sử
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
30
|
Vở thực hành Tiếng anh 7
|
Kết nối tri thức
|
45.000
|
|
|
|
31
|
Vở thực hành Tin học 7
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
32
|
Để học tốt Toán 7/1
|
Kết nối tri thức
|
45.000
|
|
|
|
33
|
Để học tốt Toán 7/2
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
34
|
Để học tốt Ngữ văn 7/1
|
Kết nối tri thức
|
37.000
|
|
|
|
35
|
Để học tốt Ngữ văn 7/2
|
Kết nối tri thức
|
35.000
|
|
|
|
36
|
Để học tốt Khoa học tự nhiên 7
|
Kết nối tri thức
|
52.000
|
|
|
|
37
|
BT phát triển năng lực Ngữ Văn 7/1
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
38
|
BT phát triển năng lực Ngữ Văn 7/2
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
39
|
BT phát triển năng lực Toán 7/1
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
40
|
BT phát triển năng lực Toán 7/2
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
41
|
BT phát triển năng lực Tiếng anh 7
|
Dùng chung
|
49.000
|
|
|
|
42
|
BT phát triển năng lực Khoa học tự nhiên 7
|
Dùng chung
|
55.000
|
|
|
|
43
|
An toàn giao thông lớp 7
|
Dùng chung
|
16.000
|
|
|
|
44
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức,lối sống dành cho học sinh Lớp 7
|
Dùng chung
|
24.000
|
|
|
|
45
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho học sinh lớp 7
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
|
46
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Theo công bố mới nhất của IUPAC )
|
Dùng chung
|
9.000
|
|
|
|
47
|
Ôn hè Toán - Văn - Tiếng anh lớp 7
|
Dùng chung
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐẶT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 NĂM HỌC 2024-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ
|
Số lượng mua (bản sách)
|
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV
|
|
A
|
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
|
|
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 8/1
|
Cánh diều
|
26.000
|
62
|
|
|
2
|
Ngữ văn 8/2
|
Cánh diều
|
25.000
|
62
|
|
|
3
|
Toán 8/1
|
Cánh diều
|
23.000
|
|
|
|
4
|
Toán 8/2
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Tin học 8
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
6
|
Khoa học tự nhiên 8
|
Cánh diều
|
34.000
|
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 8
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
8
|
Công nghệ 8
|
Cánh diều
|
18.000
|
|
|
|
9
|
Giáo dục công dân 8
|
Cánh diều
|
14.000
|
62
|
|
|
10
|
Âm nhạc 8
|
Cánh diều
|
12.000
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 8
|
Cánh diều
|
13.000
|
|
|
|
12
|
Giáo dục thể chất 8
|
Cánh diều
|
18.000
|
62
|
|
|
13
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8
|
Cánh diều
|
16.000
|
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài tập Ngữ văn 8/1
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
2
|
Bài tập Ngữ văn 8/2
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
3
|
Bài tập Toán 8/1
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
4
|
Bài tập Toán 8/2
|
Cánh diều
|
23.000
|
|
|
|
5
|
Bài tập Tin học 8
|
Cánh diều
|
24.000
|
|
|
|
6
|
Bài tập Giáo dục công dân 8
|
Cánh diều
|
17.000
|
|
|
|
7
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 8
|
Cánh diều
|
28.000
|
|
|
|
8
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 8
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Công nghệ 8
|
Cánh diều
|
15.000
|
|
|
|
10
|
Vở Thực hành Mĩ thuật 8
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
11
|
Thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8
|
Cánh diều
|
23.000
|
|
|
|
12
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 8- Phần Lịch sử
|
Dùng chung
|
38.000
|
|
|
|
13
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 8- Phần Địa lí
|
Dùng chung
|
38.000
|
|
|
|
14
|
Át lát địa lí Việt Nam (theo CT giáo dục PT 2018)
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
15
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 8
|
Dùng chung
|
32.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 8, tập một - SGV
|
Cánh diều
|
45.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 8, tập hai - SGV
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 8 - SGV
|
Cánh diều
|
42.000
|
|
|
|
4
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 - SGV
|
Cánh diều
|
50.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục công dân 8 - SGV
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
6
|
Toán 8 -SGV
|
Cánh diều
|
60.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 8 - SGV
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
8
|
Tin học 8 - SGV
|
Cánh diều
|
44.000
|
|
|
|
9
|
Khoa học tự nhiên 8 - SGV
|
Cánh diều
|
95.000
|
|
|
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 8 - SGV
|
Cánh diều
|
60.000
|
|
|
|
11
|
Âm nhạc 8 - SGV
|
Cánh diều
|
42.000
|
|
|
|
12
|
Mĩ thuật 8 - SGV
|
Cánh diều
|
38.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng Anh 8 (i-Learn Smart World) - SGV
|
NXB Đại học sư phạm TP HCM
|
148.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng anh 8 (Global Success) - SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
61.000
|
|
|
|
B
|
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
|
|
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 8/1
|
Kết nối tri thức
|
18.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 8/2
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
3
|
Toán 8/1
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
62
|
|
|
4
|
Toán 8/2
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
62
|
|
|
5
|
Tin học 8
|
Kết nối tri thức
|
13.000
|
62
|
|
|
6
|
Khoa học tự nhiên 8
|
Kết nối tri thức
|
26.000
|
62
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 8
|
Kết nối tri thức
|
23.000
|
62
|
|
|
8
|
Công nghệ 8
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
62
|
|
|
9
|
Giáo dục công dân 8
|
Kết nối tri thức
|
9.000
|
|
|
|
10
|
Âm nhạc 8
|
Kết nối tri thức
|
9.000
|
62
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 8 (bản 1)
|
Chân trời sáng tạo
|
11.000
|
62
|
|
|
Mĩ thuật 8 (bản 2)
|
Chân trời sáng tạo
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Giáo dục thể chất 8
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
|
|
|
13
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
62
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài tập Ngữ văn 8/1
|
Kết nối tri thức
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Bài tập Ngữ văn 8/2
|
Kết nối tri thức
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Bài tập Toán 8/1
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
1
|
|
|
4
|
Bài tập Toán 8/2
|
Kết nối tri thức
|
21.000
|
1
|
|
|
5
|
Bài tập Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
|
|
|
6
|
Bài tập Giáo dục công dân 8
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Bài tập Công nghệ 8
|
Kết nối tri thức
|
9.000
|
|
|
|
8
|
Bài tập Tin học 8
|
Kết nối tri thức
|
18.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 8
|
Kết nối tri thức
|
26.000
|
62
|
|
|
10
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 8 - Phần Địa lí
|
Kết nối tri thức
|
12.000
|
|
|
|
11
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 8 - Phần lịch sử
|
Kết nối tri thức
|
16.000
|
|
|
|
12
|
Bài tập Mĩ thuật 8- Bản 1
|
Chân trời sáng tạo
|
9.000
|
|
|
|
Bài tập Mĩ thuật 8- Bản 2
|
Chân trời sáng tạo
|
11.000
|
|
|
|
13
|
Bài tập Âm nhạc 8
|
Kết nối tri thức
|
7.000
|
|
|
|
14
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 8- Phần Lịch sử
|
Dùng chung
|
38.000
|
|
|
|
15
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 8- Phần Địa lí
|
Dùng chung
|
38.000
|
|
|
|
16
|
Át lát địa lí Việt Nam (theo CT giáo dục PT 2018)
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
17
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 8
|
Dùng chung
|
32.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 8, tập một - SGV
|
Kết nối tri thức
|
33.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 8, tập hai - SGV
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 8 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
38.000
|
|
|
|
4
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
43.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục công dân 8- SGV
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
6
|
Toán 8 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
56.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 8- SGV
|
Kết nối tri thức
|
26.000
|
|
|
|
8
|
Tin học 8 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
20.000
|
|
|
|
9
|
Khoa học tự nhiên 8 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
53.000
|
|
|
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 8 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
53.000
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 8- SGV- Bản 1
|
Chân trời sáng tạo
|
20.000
|
|
|
|
Mĩ thuật 8- SGV- Bản 2
|
Chân trời sáng tạo
|
21.000
|
|
|
|
12
|
Âm nhạc 8 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng Anh 8 ( I-Learn Smart World) - SGV
|
NXB Đại học sư phạm TP HCM
|
148.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng anh 8 (Global Success) - SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
61.000
|
|
|
|
C.
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
I
|
SÁCH TIẾNG ANH I - LEARN SMART WORLD
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 8 (I-Learn Smart World )- Sách học sinh
|
NXB Đại học sư phạmTP HCM
|
80.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 8 (I-Learn Smart World) - Sách bài tập
|
70.000
|
|
|
|
3
|
Tiếng Anh 8 (I-Learn Smart World) - Vở tập viết
|
38.000
|
|
|
|
II
|
SÁCH TIẾNG ANH ( GLOBAL SUCCES)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng anh 8 (Global Succes) - Sách học sinh
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
60.000
|
62
|
|
|
2
|
Tiếng anh 8 (Global Succes) - Sách bài tập
|
60.000
|
|
|
|
3
|
Vở bài tập tiếng anh 8
|
42.000
|
|
|
|
4
|
Đĩa CD- tiếng anh 8
|
|
10.000
|
|
|
|
D
|
SÁCH MỞ RỘNG
|
|
|
|
1
|
Vở bài tập Ngữ văn 8/1
|
Cánh diều
|
39.000
|
|
|
|
2
|
Vở bài tập Ngữ văn 8/2
|
Cánh diều
|
38.000
|
|
|
|
3
|
Vở bài tập Toán 8/1
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
4
|
Vở bài tập Toán 8/2
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
5
|
Vở Bài tập Khoa học tự nhiên 8/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
6
|
Vở Bài tập Khoa học tự nhiên 8/2
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
7
|
Vở bài tập Giáo dục công dân 8
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
8
|
Vở bài tập Công nghệ 8
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
9
|
Vở Bài tập Lịch sử và Địa lý 8
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
10
|
BT đọc hiểu ngữ văn 8/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
11
|
BT đọc hiểu ngữ văn 8/2
|
Cánh diều
|
31.000
|
|
|
|
12
|
Văn bản đọc hiểu Ngữ văn 8
|
Cánh diều
|
50.000
|
|
|
|
13
|
Vở thực hành Ngữ văn 8/1
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
14
|
Vở thực hành Ngữ văn 8/2
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
15
|
Vở thực hành Toán 8/1
|
Kết nối tri thức
|
42.000
|
|
|
|
16
|
Vở thực hành Toán 8/2
|
Kết nối tri thức
|
48.000
|
|
|
|
17
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 8/1
|
Kết nối tri thức
|
28.000
|
|
|
|
18
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 8/2
|
Kết nối tri thức
|
33.000
|
|
|
|
19
|
Vở thực hành công nghệ 8
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
20
|
Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8
|
Kết nối tri thức
|
28.000
|
|
|
|
21
|
Vở thực hành giáo dục công dân 8
|
Kết nối tri thức
|
26.000
|
|
|
|
22
|
Vở thực hành địa lí 8 - Phần địa lí
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
23
|
Vở thực hành địa lí 8 - Phần lịch sử
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
24
|
Vở thực hành Tiếng anh 8
|
Kết nối tri thức
|
45.000
|
|
|
|
25
|
Vở thực hành Tin học 8
|
Kết nối tri thức
|
38.000
|
|
|
|
26
|
Để học tốt Toán 8/1
|
Kết nối tri thức
|
43.000
|
|
|
|
27
|
Để học tốt Toán 8/2
|
Kết nối tri thức
|
44.000
|
|
|
|
28
|
Để học tốt Ngữ văn 8/1
|
Kết nối tri thức
|
37.000
|
|
|
|
29
|
Để học tốt Ngữ văn 8/2
|
Kết nối tri thức
|
37.000
|
|
|
|
30
|
Để học tốt Khoa học tự nhiên 8
|
Kết nối tri thức
|
52.000
|
|
|
|
31
|
BT phát triển năng lực Ngữ Văn 8/1
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
32
|
BT phát triển năng lực Ngữ Văn 8/2
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
33
|
BT phát triển năng lực Toán 8/1
|
Dùng chung
|
50.000
|
|
|
|
34
|
BT phát triển năng lực Toán 8/2
|
Dùng chung
|
50.000
|
|
|
|
35
|
BT phát triển năng lực Tiếng anh 8
|
Dùng chung
|
54.000
|
|
|
|
36
|
BT phát triển năng lực Khoa học tự nhiên 8
|
Dùng chung
|
66.000
|
|
|
|
37
|
An toàn giao thông lớp 8
|
Dùng chung
|
16.000
|
|
|
|
38
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh Lớp 8
|
Dùng chung
|
24.000
|
|
|
|
39
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho học sinh lớp 8
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
|
40
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Theo công bố mới nhất của IUPAC )
|
Dùng chung
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐẶT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
DANH MỤC
|
BỘ SÁCH
|
ĐƠN GIÁ
|
Số lượng mua (bản sách)
|
|
SL (học sinh đặt)
|
SL đặt dùng cho GV, TV
|
|
A
|
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
|
|
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 9/1
|
Cánh diều
|
26.000
|
62
|
|
|
2
|
Ngữ văn 9/2
|
Cánh diều
|
25.000
|
62
|
|
|
3
|
Toán 9/1
|
Cánh diều
|
23.000
|
|
|
|
4
|
Toán 9/2
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Tin học 9
|
Cánh diều
|
20.000
|
|
|
|
6
|
Khoa học tự nhiên 9
|
Cánh diều
|
34.000
|
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 9
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
9
|
Công nghệ 9
|
Cánh diều
|
19.000
|
|
|
|
9
|
Giáo dục công dân 9
|
Cánh diều
|
14.000
|
62
|
|
|
10
|
Âm nhạc 9
|
Cánh diều
|
12.000
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 9
|
Cánh diều
|
13.000
|
|
|
|
12
|
Giáo dục thể chất 9
|
Cánh diều
|
19.000
|
62
|
|
|
13
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9
|
Cánh diều
|
16.000
|
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài tập Ngữ văn 9/1
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
2
|
Bài tập Ngữ văn 9/2
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
3
|
Bài tập Toán 9/1
|
Cánh diều
|
27.000
|
|
|
|
4
|
Bài tập Toán 9/2
|
Cánh diều
|
23.000
|
|
|
|
5
|
Bài tập Tin học 9
|
Cánh diều
|
24.000
|
|
|
|
6
|
Bài tập Giáo dục công dân 9
|
Cánh diều
|
17.000
|
|
|
|
7
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 9
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 9
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Công nghệ 9
|
Cánh diều
|
15.000
|
|
|
|
10
|
Vở Thực hành Mĩ thuật 9
|
Cánh diều
|
26.000
|
|
|
|
11
|
Thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9
|
Cánh diều
|
23.000
|
|
|
|
12
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 9- Phần Lịch sử
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
13
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 9- Phần Địa lí
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
14
|
Át lát địa lí Việt Nam (theo CT giáo dục PT 2018)
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
15
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 9
|
Dùng chung
|
32.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 9, tập một - SGV
|
Cánh diều
|
45.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 9, tập hai - SGV
|
Cánh diều
|
40.000
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 9 - SGV
|
Cánh diều
|
42.000
|
|
|
|
4
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 - SGV
|
Cánh diều
|
50.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục công dân 9 - SGV
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
6
|
Toán 9 -SGV
|
Cánh diều
|
60.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 9 - SGV
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
9
|
Tin học 9 - SGV
|
Cánh diều
|
44.000
|
|
|
|
9
|
Khoa học tự nhiên 9 - SGV
|
Cánh diều
|
95.000
|
|
|
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 9 - SGV
|
Cánh diều
|
60.000
|
|
|
|
11
|
Âm nhạc 9 - SGV
|
Cánh diều
|
42.000
|
|
|
|
12
|
Mĩ thuật 9 - SGV
|
Cánh diều
|
39.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng Anh 9 (i-Learn Smart World) - SGV
|
NXB Đại học sư phạm TP HCM
|
149.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng anh 9 (Global Success) - SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
61.000
|
|
|
|
B
|
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
|
|
|
|
I
|
SÁCH GIÁO KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 9/1
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 9/2
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
3
|
Toán 9/1
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
62
|
|
|
4
|
Toán 9/2
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
62
|
|
|
5
|
Tin học 9
|
Kết nối tri thức
|
13.000
|
62
|
|
|
6
|
Khoa học tự nhiên 9
|
Kết nối tri thức
|
26.000
|
62
|
|
|
7
|
Lịch sử và Địa lí 9
|
Kết nối tri thức
|
23.000
|
62
|
|
|
9
|
Công nghệ 9
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
62
|
|
|
9
|
Giáo dục công dân 9
|
Kết nối tri thức
|
9.000
|
|
|
|
10
|
Âm nhạc 9
|
Kết nối tri thức
|
9.000
|
62
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 9 (bản 1)
|
Chân trời sáng tạo
|
11.000
|
62
|
|
|
Mĩ thuật 9 (bản 2)
|
Chân trời sáng tạo
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Giáo dục thể chất 9
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
|
|
|
13
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
62
|
|
|
II
|
SÁCH BỔ TRỢ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài tập Ngữ văn 9/1
|
Kết nối tri thức
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Bài tập Ngữ văn 9/2
|
Kết nối tri thức
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Bài tập Toán 9/1
|
Kết nối tri thức
|
17.000
|
1
|
|
|
4
|
Bài tập Toán 9/2
|
Kết nối tri thức
|
21.000
|
1
|
|
|
5
|
Bài tập Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9
|
Kết nối tri thức
|
14.000
|
|
|
|
6
|
Bài tập Giáo dục công dân 9
|
Kết nối tri thức
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Bài tập Công nghệ 9
|
Kết nối tri thức
|
9.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Tin học 9
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
9
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 9
|
Kết nối tri thức
|
26.000
|
62
|
|
|
10
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 9 - Phần Địa lí
|
Kết nối tri thức
|
12.000
|
|
|
|
11
|
Bài tập Lịch sử và Địa lí 9 - Phần lịch sử
|
Kết nối tri thức
|
16.000
|
|
|
|
12
|
Bài tập Mĩ thuật 9- Bản 1
|
Chân trời sáng tạo
|
9.000
|
|
|
|
Bài tập Mĩ thuật 9- Bản 2
|
Chân trời sáng tạo
|
11.000
|
|
|
|
13
|
Bài tập Âm nhạc 9
|
Kết nối tri thức
|
7.000
|
|
|
|
14
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 9- Phần Lịch sử
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
15
|
Tập bản đồ Lịch sử & Địa lí 9- Phần Địa lí
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
16
|
Át lát địa lí Việt Nam (theo CT giáo dục PT 2018)
|
Dùng chung
|
35.000
|
|
|
|
17
|
Hoạt động giáo dục STEM lớp 9
|
Dùng chung
|
32.000
|
|
|
|
III
|
SÁCH GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 9, tập một - SGV
|
Kết nối tri thức
|
33.000
|
|
|
|
2
|
Ngữ văn 9, tập hai - SGV
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 9 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
39.000
|
|
|
|
4
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
43.000
|
|
|
|
5
|
Giáo dục công dân 9- SGV
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
6
|
Toán 9 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
56.000
|
|
|
|
7
|
Công nghệ 9- SGV
|
Kết nối tri thức
|
26.000
|
|
|
|
9
|
Tin học 9 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
20.000
|
|
|
|
9
|
Khoa học tự nhiên 9 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
53.000
|
|
|
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 9 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
53.000
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật 9- SGV- Bản 1
|
Chân trời sáng tạo
|
20.000
|
|
|
|
Mĩ thuật 9- SGV- Bản 2
|
Chân trời sáng tạo
|
21.000
|
|
|
|
12
|
Âm nhạc 9 - SGV
|
Kết nối tri thức
|
19.000
|
|
|
|
13
|
Tiếng Anh 9 ( I-Learn Smart World) - SGV
|
NXB Đại học sư phạm TP HCM
|
149.000
|
|
|
|
14
|
Tiếng anh 9 (Global Success) - SGV
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
61.000
|
|
|
|
C.
|
SÁCH TIẾNG ANH
|
|
|
|
I
|
SÁCH TIẾNG ANH I - LEARN SMART WORLD
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh 9 (I-Learn Smart World )- Sách học sinh
|
NXB Đại học sư phạmTP HCM
|
90.000
|
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 9 (I-Learn Smart World) - Sách bài tập
|
70.000
|
|
|
|
3
|
Tiếng Anh 9 (I-Learn Smart World) - Vở tập viết
|
39.000
|
|
|
|
II
|
SÁCH TIẾNG ANH ( GLOBAL SUCCES)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng anh 9 (Global Succes) - Sách học sinh
|
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên)
|
60.000
|
62
|
|
|
2
|
Tiếng anh 9 (Global Succes) - Sách bài tập
|
60.000
|
|
|
|
3
|
Vở bài tập tiếng anh 9
|
42.000
|
|
|
|
4
|
Đĩa CD- tiếng anh 9
|
|
10.000
|
|
|
|
D
|
SÁCH MỞ RỘNG
|
|
|
|
1
|
Vở bài tập Ngữ văn 9/1
|
Cánh diều
|
39.000
|
|
|
|
2
|
Vở bài tập Ngữ văn 9/2
|
Cánh diều
|
39.000
|
|
|
|
3
|
Vở bài tập Toán 9/1
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
4
|
Vở bài tập Toán 9/2
|
Cánh diều
|
33.000
|
|
|
|
5
|
Vở Bài tập Khoa học tự nhiên 9/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
6
|
Vở Bài tập Khoa học tự nhiên 9/2
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
7
|
Vở bài tập Giáo dục công dân 9
|
Cánh diều
|
29.000
|
|
|
|
9
|
Vở bài tập Công nghệ 9
|
Cánh diều
|
25.000
|
|
|
|
9
|
Vở Bài tập Lịch sử và Địa lý 9
|
Cánh diều
|
35.000
|
|
|
|
10
|
BT đọc hiểu ngữ văn 9/1
|
Cánh diều
|
32.000
|
|
|
|
11
|
BT đọc hiểu ngữ văn 9/2
|
Cánh diều
|
31.000
|
|
|
|
12
|
Văn bản đọc hiểu Ngữ văn 9
|
Cánh diều
|
50.000
|
|
|
|
13
|
Vở thực hành Ngữ văn 9/1
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
14
|
Vở thực hành Ngữ văn 9/2
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
15
|
Vở thực hành Toán 9/1
|
Kết nối tri thức
|
42.000
|
|
|
|
16
|
Vở thực hành Toán 9/2
|
Kết nối tri thức
|
49.000
|
|
|
|
17
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 9/1
|
Kết nối tri thức
|
29.000
|
|
|
|
19
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 9/2
|
Kết nối tri thức
|
33.000
|
|
|
|
19
|
Vở thực hành công nghệ 9
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
20
|
Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9
|
Kết nối tri thức
|
29.000
|
|
|
|
21
|
Vở thực hành giáo dục công dân 9
|
Kết nối tri thức
|
26.000
|
|
|
|
22
|
Vở thực hành địa lí 9 - Phần địa lí
|
Kết nối tri thức
|
30.000
|
|
|
|
23
|
Vở thực hành địa lí 9 - Phần lịch sử
|
Kết nối tri thức
|
40.000
|
|
|
|
24
|
Vở thực hành Tiếng anh 9
|
Kết nối tri thức
|
45.000
|
|
|
|
25
|
Vở thực hành Tin học 9
|
Kết nối tri thức
|
39.000
|
|
|
|
26
|
Để học tốt Toán 9/1
|
Kết nối tri thức
|
43.000
|
|
|
|
27
|
Để học tốt Toán 9/2
|
Kết nối tri thức
|
44.000
|
|
|
|
29
|
Để học tốt Ngữ văn 9/1
|
Kết nối tri thức
|
37.000
|
|
|
|
29
|
Để học tốt Ngữ văn 9/2
|
Kết nối tri thức
|
37.000
|
|
|
|
30
|
Để học tốt Khoa học tự nhiên 9
|
Kết nối tri thức
|
52.000
|
|
|
|
31
|
BT phát triển năng lực Ngữ Văn 9/1
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
32
|
BT phát triển năng lực Ngữ Văn 9/2
|
Dùng chung
|
39.000
|
|
|
|
33
|
BT phát triển năng lực Toán 9/1
|
Dùng chung
|
50.000
|
|
|
|
34
|
BT phát triển năng lực Toán 9/2
|
Dùng chung
|
50.000
|
|
|
|
35
|
BT phát triển năng lực Tiếng anh 9
|
Dùng chung
|
54.000
|
|
|
|
36
|
BT phát triển năng lực Khoa học tự nhiên 9
|
Dùng chung
|
66.000
|
|
|
|
37
|
An toàn giao thông lớp 9
|
Dùng chung
|
16.000
|
|
|
|
39
|
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh Lớp 9
|
Dùng chung
|
24.000
|
|
|
|
39
|
Thực hành kỹ năng sống dành cho học sinh lớp 9
|
Dùng chung
|
25.000
|
|
|
|
40
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Theo công bố mới nhất của IUPAC )
|
Dùng chung
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 3 Điều 6, khoản 3 Điều 8, khoản 3 Điều 10 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
Điều 8. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông
3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục:
a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Kết quả
thực hiện cải tiến chất lượng
|
Rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển cho phù hợp với từng năm học, phù hợp với sự phát triển kinh tế VH, xã hội của địa phương
|
Hội đồng trường, cán bộ quản lý, giáo viên, NV, HS, phụ huynh, cộng đồng
|
Định kỳ rà soát theo năm học
|
Năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo
|
Không
|
- Đã xây dựng phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển cho phù hợp với từng năm học, phù hợp với sự phát triển kinh tế VH, xã hội của địa phương: Chiến lược số 82/KHCL TH&THCS ĐR ngày 26/12/2023.
|
Tiếp tục công khai chiến lược phát triển của nhà trường rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhà trường được tiếp thu các ý kiến góp ý bổ sung.
|
Hội đồng trường, Lãnh đạo trường
|
Có chiến lược phát triển nhà trường được xây dựng cụ thể, rõ ràng, được cấp trên phê duyệt
|
Trong các năm học tiếp theo
|
Không
|
- Thực hiện công khai chiến lược phát triển của nhà trường rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhà trường được tiếp thu các ý kiến góp ý bổ sung: Nhóm zalo các lớp học, niêm yết tại bảng công khai, trang thông tin điện tử của đơn vị tại địa chỉ http://tienyen.edu.vn/Default.aspx?alias=tienyen.edu.vn/ptcsdongrui
|
Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Nội dung/Công việc cần thực hiện
|
Nhân lực thực hiện
|
Giải pháp thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến kinh phí
|
Kết quả
thực hiện cải tiến
chất lượng
|
Tiếp tục thực hiện nghiêm túc kế hoạch hoạt động của các hội đồng theo đúng chức năng, nhiệm vụ.
|
Thành viên của các hội đồng
|
- Chủ tịch Hội đồng trường phân công cụ thể nhiệm vụ của từng thành viên trong Hội đồng trường phù hợp với năng lực, sở trường công tác và nhiệm vụ được giao
|
Từ năm học 2023-2024
|
0đ
|
Quyết định số 01/QĐ-HĐT TH&THCS ĐR ngày 05/01/2024 Ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng trường và phân công các thành viên.
|
Tổ chức giám sát 1 lần/ quý
|
Ban giám sát của hội đồng trường
|
- Xây dựng kế hoạch giám sát cho cả nhiệm kì; cho từng năm học.
- Đánh giá kết quả giám sát hằng năm, bổ sung các nội dung giám sát theo thực tế nhiệm vụ của nhà trường; nghị quyết Hội đồng trường đã đề ra; bổ sung số lượng buổi giám sát đảm bảo ít nhất hằng quý đều có nội dung giám sát
|
Từ năm học 2023-2024
|
0đ
|
Quyết định số 02/QĐ-HĐT TH&THCS ĐR ngày 05/01/2024 thành lập Ban giám sát Hội đồng trường.
|
Khen thưởng đột xuất ngoài các đợt phát động thi đua; Biểu dương cá nhân, tập thể có thành tích tiêu biểu, xuất sắc
|
Chủ tịch Hội đồng thi đua, khen thưởng
|
- Biểu dương các điển hình cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường trong các cuộc họp hội đồng hàng tháng.
- Đưa bổ sung vào quy chế các mức chi khen thưởng đột xuất đối với tập thể và cá nhân
|
Từ tháng 9/2023
|
5.000.000đ/ năm từ nguồn ngân sách chi thường xuyên
|
- Báo cáo hằng tháng có nội dung biểu dương các điển hình cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường trong các cuộc họp hội đồng hàng tháng
- Cuối năm năm học 2023-2024, Khen thưởng các giáo viên có học sinh có thành tích, cá nhân GV đạt thành tích: GV có HS đạt giải cấp tỉnh 300.00đ/GV, GV có học sinh đạt giải cấp huyện: 200.000đ/GV; GVDG cấp tỉnh: 300.000đ/GV, GVDG huyện: 200.000đ/GV. Tổng tiền thưởng: 3.000.000đ
|
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Nội dung/Công việc cần thực hiện
|
Nhân lực thực hiện
|
Giải pháp thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến kinh phí
|
Kết quả
thực hiện cải tiến
chất lượng
|
Sinh hoạt chi bộ bằng nhiều hình thức đa dạng, phong phú
|
Ban chi ủy
|
- Ban chi ủy ứng dụng CNTT trong sinh hoạt chi bộ: Sử dụng ứng dụng Meet, zoom, messenger trong các buổi sinh hoạt.
- Bí thư chi bộ gửi các tài liệu sinh hoạt trước buổi sinh hoạt chi bộ để đảng viên nghiên cứu trước.
- Bí thư chi bộ hoặc phó bí thư chi bộ điều hành tốt việc thảo luận của đảng viên trong sinh hoạt chi bộ.
|
Từ năm học 2023-2024
|
1.000.000đ/ năm từ nguồn kinh phí hoạt động chi bộ
|
Thực hiện đảm bảo sinh hoạt thường kỳ, sinh hoạt chuyên đề đúng quy định. Việc thảo luận thể hiện rõ Nghị quyết Chi bộ hàng tháng.
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề và tổ chức sinh hoạt chuyên đề ít nhất 1 lần/ quý.
|
Phó bí thư chi bộ và cá nhân được phân công theo từng chuyên đề.
|
- Ban chi ủy nghiên cứu, lựa chọn nội dung chuyên đề phù hợp với tình hình thực tế của Chi bộ, bám sát theo sự chỉ đạo của cấp ủy địa phương.
- Phân công chi ủy, đảng viên có năng lực xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề.
- Tổ chức tốt Hội nghị báo cáo chuyên đề; khuyến khích đảng viên tham gia đóng góp ý kiến bổ sung cho chuyên đề.
- Triển khai thực hiện sau hội nghị chuyên đề đảm bảo quy định.
|
Thực hiện từ ngày 03/07/2023
|
2.000.000đ/ năm từ nguồn ngân sách chi thường xuyên của nhà trường
|
Ban hành kế hoạch Số 01/KH-CB sinh hoạt chuyên đề năm 2024; triển khai thực hiện đảm bảo kế hoạch, đã triển khai 02 cuộc sinh hoạt theo kế hoach: Quý I: Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện của nhà trường. Quý II: Nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ, sinh hoạt chuyên đề. Ngoài ra sinh hoạt chuyên đề nội dung Bài viết Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng vào tháng 04/2024.
|
-Sinh hoạt chi đoàn.
-Xây dựng mô hình thanh niên tình nguyện gắn với mô hình xây dựng nông thôn mới trong trường học
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM
|
Lồng ghép họp hội đồng hoặc thông qua họp trực tuyến Sử dụng ứng dụng Meet, zoom, messenger
- Ban chấp hành họp, thảo luận thống nhất lực lượng cần huy động và các công việc cần thực hiện trong từng giai đoạn cụ thể (mô hình nuôi tôm tại Thôn Trung, Thôn bốn).
- Triển khai thực hiện mô hình nuôi vịt biển.
- Đánh giá kết quả, biểu dương cá nhân có nhiều ý tưởng sáng tạo trong thực hiện mô hình.
|
Tháng 07/2023
|
5.000.000đ/ năm từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của nhà trường
|
|
Trường học an toàn, ATGT
|
TPT Đội, GVCN, đội viên
|
Xây dựng kế hoạch đầu năm, kí cam kết giữa phụ huynh hs và cùng GVCN...
|
Tháng 09/2023
|
1.000.000đ/ năm từ nguồn ngân sách chi thường xuyên của nhà trường
|
Xây dựng kế hoạch đầu năm, kí cam kết giữa phụ huynh hs và cùng GVCN...
|
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Nội dung/Công việc cần thực hiện
|
Nhân lực thực hiện
|
Giải pháp thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến kinh phí
|
Kết quả
thực hiện cải tiến
chất lượng
|
Nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chuyên môn
|
Hiệu trưởng, Hiệu phó, Tổ trưởng, tổ phó tổ chuyên môn
|
- HT chỉ đạo các tổ chuyên môn phát huy hết vai trò trách nhiệm, nâng cao chất lượng của buổi sinh hoạt tổ.
- Các tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch cụ thể, bám sát kế hoạch năm học và các nhiệm vụ của nhà trường. Đặc biệt chủ động, sáng tạo trong việc đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn và vận dụng các phương pháp dạy học tích cực vào thực tiễn. Từng tuần, từng tháng, sau mỗi đợt thi đua và cả năm học đều có đánh giá kết quả, rút kinh nghiệm để khắc phục những hạn chế, đề ra những giải pháp phù hợp. Tổ văn phòng tăng cường tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhân viên, nâng cao tính chủ động, sáng tạo trong công việc của mỗi thành viên.
|
Từ năm học 2023-2024 và các năm tiếp theo
|
0đ
|
- Chỉ đạo xây dựng, ban hành, triển khai Kế hoạch số 38/KH-TH&THCS ĐR thực hiện nhiệm vụ năm học 2023-2024.
- Triển khai thực hiện Quy chế làm việc theo Quyết định số 40/QĐ-TH&THCS ĐR.
- Các tổ chuyên môn tổ chức sinh hoạt thường kỳ đảm bảo. Tăng cường tổ chức sinh hoạt chuyên đề: Tháng 9: chuyên đề “Nâng cao hiệu quả dạy học tích hợp nội dung GDĐP vào CTGDPT 2018”- môn Đạo đức 3- tuần 4 (29/9/2023). Tháng 10: chuyên đề: Một số kinh nghiệm dạy học đọc hiểu văn bản truyện ngắn- Ngữ văn 8”; chuyên đề lớp 1 “Rèn kĩ năng sử dụng đồ dùng môn Toán cho học sinh lớp 1 trong phần hình thành kiến thức mới. Tháng 11: Tổ chức SHCM: Quản lý kế hoạch giáo dục các môn học; quản lý việc kiểm tra đánh giá học sinh, rà soát KHBD; chuyên đề: Một số biện pháp phát triển năng lực tìm hiểu địa lý cho học sinh trong giảng dạy phân môn Địa lý lớp 8”; Chuyên đề: Tăng cường giáo dục STEM trong dạy hoc khoa học lớp 4. Tháng 12: chuyên đề cấp huyện khai thác và sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học môn KHTN lớp 6; chuyên đề: “Dạy học phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho HS trong môn Toán 8”; chuyên đề: Một số biện pháp phát triển năng lực tìm hiểu địa lý cho học sinh trong giảng dạy phân môn Địa lý lớp 8; chuyên đề cấp trường: dạy học Tiếng Việt lớp 2 theo hướng phát triển năng lực; Thực hiện chuyên đề cấp cụm: Tiết học thư viện. Tháng 01/2024: chuyên đề cấp huyện: Xây dựng bài học và tổ chức các hoạt động giáo dục STEM môn KHTN; chuyên đề: Xây dựng hoạt động xây dựng môi trường ngoại ngữ cấp liên trường tại trường TH Hải Lạng; Chuyên đề công nghệ, khối 4: dạy học môn công nghệ theo chương trình GDPT 2018. Tháng 02/2024: Chuyên đề HĐTN khối 3: Tích hợp dạy học GD địa phương trong môn Hoạt động trải nghiệm; Sinh hoạt chuyên đề Lịch sử & Địa lí 8: “Sử dụng các kĩ thuật dạy học tích cực phát huy phẩm chất và năng lực HS trong phần hình thành kiến thức phần Lịch sử 8”. Tháng 03/2024: chuyên đề GDTC 8: “Tổ chức một số trò chơi phát huy năng lực học sinh trong môn GDTC 8”. Tháng 4/2024: Chuyên đề môn Mĩ thuật tại trường PTDT Nội trú THCS&THPT Tiên Yên; chuyên đề môn Âm nhạc tại THCS Hải Lạng.; Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học môn tiếng Anh lớp 4 theo chương trình GDPT 2018; Tham dự chuyên đề môn Lịch sử- Địa lý lớp 6 tại THCS Phong Dụ; Tổ chức Chuyên đề dạy học Tài liệu giáo dục địa phương lớp 4 gắn với giờ học hạnh phúc tại cụm 6.
|
Tiêu chí 1.5: Lớp học
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Nhà trường xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục, dự báo quy mô số lớp, số học sinh trong những năm học tiếp theo để tham mưu tăng cường cơ sở vật chất, đội ngũ cán bộ, giáo viên đáp ứng các yêu cầu công tác giáo dục của nhà trường. Tang cường rèn luyện ý thức tự quản đối với học sinh.
|
Hiệu trưởng: Đinh Tuấn Mạnh.
|
Nhân sự
|
- Từ năm học 2023-2024 và các năm tiếp theo
|
03 người
|
Huyện
|
Nhà trường triển khai xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục, dự bảo quy mô theo từng năm học:
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2023 - 2024
|
Trẻ 6 tuổi
|
Lớp, học sinh tiểu học
|
TS trẻ
|
Số HĐ
|
Tổng số
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
|
52
|
10
|
292
|
2
|
52
|
2
|
60
|
2
|
62
|
2
|
63
|
2
|
55
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2023 - 2024
|
HĐ vào lớp 6
|
Lớp, học sinh THCS
|
TN T.học
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
|
58
|
7
|
212
|
2
|
58
|
2
|
52
|
2
|
59
|
1
|
43
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024 - 2025
|
Trẻ 6 tuổi
|
Lớp, học sinh tiểu học
|
TS trẻ
|
Số HĐ
|
Tổng số
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
|
52
|
10
|
288
|
2
|
51
|
2
|
52
|
2
|
60
|
2
|
62
|
2
|
63
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024 - 2025
|
HĐ vào lớp 6
|
Lớp, học sinh THCS
|
TN T.học
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
|
58
|
8
|
224
|
2
|
55
|
2
|
58
|
2
|
52
|
2
|
59
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2025 - 2026
|
Trẻ 6 tuổi
|
Lớp, học sinh tiểu học
|
TS trẻ
|
Số HĐ
|
Tổng số
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
|
52
|
10
|
280
|
2
|
55
|
2
|
51
|
2
|
52
|
2
|
60
|
2
|
62
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2025 - 2026
|
HĐ vào lớp 6
|
Lớp, học sinh THCS
|
TN T.học
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
|
58
|
8
|
227
|
2
|
62
|
2
|
55
|
2
|
58
|
2
|
52
|
|
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Xây dựng Kế hoạch trung hạn, dài hạn để tạo ra nguồn tài chính hợp pháp
|
Hiệu trưởng; Kế toán
|
Xây dựng kế hoạch xã hội hóa các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn địa phương
|
Năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo
|
Không
|
Không
|
Tháng 02 hàng năm, xây dựng dự toán kinh phí hàng năm, năm 2023: Quyết định số 5491/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên về việc phê duyệt phương án phân bổ giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo cho các đơn vị trực thuộc;
|
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Nhà trường cần tiếp tục
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Tiếp tục làm tốt công tác xây dựng kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ, tạo mọi điều kiện để đội ngũ được tham gia học tập, bồi dưỡng nâng cao chuyên môn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. Phân công nhiệm vụ căn cứ năng lực, trình độ và chuyên môn được đào tạo nhằm phát huy tối đa sở trường của mỗi thành viên.
|
Lãnh đạo trường, các tổ chuyên môn
|
Có kế hoạch cụ thể, rõ ràng dựa trên yêu cầu nhiệm vụ năm học
|
3 buổi/ năm trong 5 năm từ năm học 2023 - 2024
|
Kế hoạch BDTX đơn vị, cá nhân theo từng năm học: Kế hoạch số 47/KH-TH&THCS ĐR ngày 30/10/2023.
|
Đề xuất bổ sung đội ngũ giáo viên theo chỉ tiêu biên chế của nhà trường đối với cấp trên
|
Lãnh đạo trường
|
Có sự chủ động xây dựng kế hoạch cụ thể, rõ ràng dựa trên yêu cầu nhiệm vụ năm học
|
Từ năm học 2023 - 2024
|
Tờ trình, báo cáo hàng tháng
|
Giáo viên chưa đạt chuẩn về trình độ chuyên môn cần có kế hoạch chủ động đăng ký các lớp học phù hợp theo chuyên môn để nâng chuẩn trình độ theo lộ trình của Tỉnh
|
Giáo viên chưa đạt chuẩn về trình độ chuyên môn
|
Có kế hoạch, chủ động đăng ký các lớp học đảm bảo yêu cầu trình độ được đào tạo
|
Trong năm học 2023-2024 và các năm tiếp theo
|
Có 05 GV chưa dạt chuẩn (Phạm Lan, Ngô Vỷ, Trần Oanh, Hà Hồng,
|
Động viên cán bộ, giáo viên, nhân viên tích cực tự học, tự bồi dưỡng về chuyên môn, nghiên cứu tài liệu để chuẩn bị tốt cho việc tiếp cận chương trình phổ thông mới, đáp ứng được yêu cầu trong thời kỳ công nghệ 4.0 và hội nhập quốc tế.
|
Lãnh đạo trường, giáo viên, nhân viên
|
Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên hàng năm
|
Trong các năm học tiếp theo
|
Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên hàng năm: Số: 47/KH-TH&THCS ĐR
|
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng.
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Tổ trưởng chuyên môn xây dựng kế hoạch công tác theo từng tuần, từng tháng phải có nội dung rà soát, điều chỉnh các KHDG sao cho phù hợp. Tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm theo tuần, tháng, quý và theo từng năm học từ đó đề ra các giải pháp cụ thể nhằm thực hiện tốt các kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học và kế hoạch giáo dục trong nhà trường
|
CBQL nhà trường, TTCM
|
Tổ chức các buổi SH chuyên môn
|
Từ năm học 2023 -2024 và các năm tiếp theo
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ Tổ chuyên môn Tiểu học và THCS năm học 2023-2024.
|
Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Xây dựng môi trường đoàn kết, hòa đồng, chia sẻ…để tạo sự gần gũi và từ đó CBGVNV tự tin đóng góp ý kiến xây dựng nhà trường.
|
HT, PHT, CĐ, tổ CM
|
Xây dựng quy chế dân chủ được đồng thuận từ CBGVNV nhà trường
|
Từ tháng 8-trong các năm học tiếp theo
|
Không
|
Không
|
|
Nâng cao trình độ, hiểu biết các vấn đề xã hội, các quy định của pháp luật của CBGVNV.
|
HT, PHT CĐ, tổ CM, CBGVNV
|
Quan tâm tới các vấn đề xã hội, tự trau dồi bản thân.
|
Từ tháng 8-trong các năm học tiếp theo
|
Không
|
Không
|
Phổ biến các văn bản, thông tin các tin tức xã hội thông qua các cuộc họp, sinh hoạt chi bộ, chuyên môn.
|
Lãnh đạo nhà trường quan tâm tới tâm tư, nguyện vọng của CBGVNV nhà trường, giải quyết mọi vướng mắc một cách công tâm, thỏa đáng
|
HT, PHT CĐ, tổ CM
|
Tập thể nhà trường có tinh thần xây dựng, đoàn kết.
|
Trong các năm học
|
không
|
không
|
Tổ chức Hội nghị CB, viên chức, người lao động hàng năm; lập hòm thư góp ý; lập dường dây nóng liên lạc Lãnh đạo đơn vị; Xây dựng Quy chế phối hợp giữa Lãnh đạo nhà trường với Công đoàn cơ sở nhằm tiếp thu các ý kiến; Lập nhóm Zalo chung để thường xuyên trao đổi, giải quyết các ý kiến, vướng mắc.
|
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học
- Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Phân công giáo viên kiêm công tác y tế học đường, tạo điều kiện được tham gia các lớp tập huấn về công tác y tế.
|
CBQL trường
|
1 lần /năm học
|
Trong các năm học tiếp theo
|
Không
|
Không
|
Quy chế làm việc đơn vị; phân công 01 nhân viên Thiết bị phụ trách công tác Y tế trường học: Nhân viên Lưu Thị Duyên.
|
Phối hợp chặt chẽ với trạm y tế xã, hàng năm ký hợp đồng trách nhiệm với trạm y tế xã cử một cán bộ phụ trách công tác kiểm tra sức khỏe ban đầu cho học sinh và hỗ trợ chuyên môn trong công tác y tế trường học.
|
CBQL trường
|
Có Gv kiêm nhiệm, có hợp đồng trách nhiệm
|
1 lần/
trong các năm học tiếp theo
|
5000đ/ em/ năm
|
Trích từ kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
Kí kết hợp đồng trách nhiệm với Trạm Y tế xã Đồng Rui; xây dựng kế hoạch hoạt động năm về công tác Y tế trường học; tổ chức công tác kiểm tra sức khỏe ban đầu cho học sinh và hỗ trợ chuyên môn trong công tác y tế trường học.
|
Bên cạnh đó tiếp tục tổ chức tốt các buổi tuyên truyền phòng chống dịch bệnh, vệ sinh an toàn thực phẩm và các kỹ năng phòng chống tai nạn thương tích cho học sinh.
|
CBQL trường
TPT-BTĐ,V
|
Tài liệu liên quan.
|
3 lần/ năm học trong các năm học tiếp
|
Không
|
Không
|
Báo cáo, kế hoạch tháng hàng năm; hồ sơ tuyên truyền.
|
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
Tiêu chí 2.1: Đối với Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
- Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cần phát huy những mặt mạnh, thường xuyên tự học, tự bồi dưỡng, trau dồi chuyên môn nghiệp vụ, năng lực quản lý để thực hiện nhiệm vụ linh hoạt và sáng tạo.
|
Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
|
Tham mưu với UBND huyện, phòng GDĐT liên kết mở các lớp bồi dưỡng công tác quản lý.
|
Hằng năm
|
Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng, tham quan học tập của các cấp.
|
- Hiệu trưởng và phó hiệu trưởng cần học tập và bồi dưỡng thêm về tiếng Anh đáp ứng yêu cầu của ngành
|
Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
|
Tăng cường học, giao tiếp Tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập trên thực tiễn.
|
Hằng năm
|
Tự học thông qua phần mềm.
|
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Nhà trường tiếp tục khuyến khích giáo viên tham gia các cuộc thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, tham gia nghiên cứu khoa học. Tăng cường tham gia các lớp bồi dưỡng về chương trình giáo dục phổ thông 2018
|
HT, PHT, CĐ, TCM, Giáo viên
|
GV có kinh nghiệm,
Lãnh đạo nhà trường
|
Các buổi SHCM trong năm học
|
- Số GV tham gia dự thi: GVCNG cấp huyện: 01 (Nguyễn THị Năm), GVDG huyện: 03 (Nguyễn Thị Viên, Phạm Thị Hồng, Dương Thị Linh); GVDG cấp tỉnh: 01 (Nguyễn Thị Quế).
- 26/26 =100% GV tham gia các lớp bồi dưỡng về chương trình giáo dục phổ thông 2018.
|
Tổ chức các buổi hội thảo chia sẻ kinh nghiệm, học tập chuyên đề, phổ biến các sáng kiến kinh nghiệm hay để giáo viên cùng học tập
|
HT, PHT, CĐ, TCM, Giáo viên
|
GV có kinh nghiệm,
Lãnh đạo nhà trường
|
Các buổi SHCM trong năm học
|
Báo cáo, kế hoạch hàng tháng; hồ sơ các cuộc sinh hoạt chuyên môn; các chuyên đề cấp cụm, liên trường.
|
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng.
Giải pháp cụ thể /Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Đăng ký tham gia các lớp tập huấn, bồi dưỡng về tin học, ngoại ngữ...và đăng ký học nâng chuẩn trình độ theo chức danh nghề nghiệp.
Tự trau dồi qua các phương tiện trên internet.
|
Nhà trường, nhân viên, giáo viên.
|
Dự chuyên đề các cấp.
Đăng ký học nâng chuẩn trình độ theo yêu cầu chức danh nghề nghiệp.
|
Bắt đầu từ 9/2023.
|
Tham gia tập huấn các lớp theo kế hoạch cấp trên.
|
Tiêu chí 2.4: Đối với học sinh
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Tăng cường sự phối hợp giữa nhà trường với CMHS để quản lý và giáo dục HS.
|
GVCN, CMHS
|
Trao đổi qua điện thoại, zalo, facebook; tổ chức các cuộc họp để gặp mặt trao đổi với CMHS
|
Thực hiện thường xuyên sau mỗi ngày học.
Họp 3 lần/ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo.
|
Thành lập các nhóm Zalo phụ huynh học sinh theo từng lớp, thường xuyên trao đổi; Tổ chức họp phụ huynh học sinh ít nhất 03 lần/năm học: Đầu năm, cuối kỳ 1 và cuối năm học (biên bản họp phụ huynh)
|
Nhà trường tổ chức hiệu quả các hoạt động ngoại khóa, SH dưới cờ ... nhằm thu hút HS vào các hoạt động bổ ích và phát triển kỹ năng cho HS.
|
GVCN, TPT đội, học sinh
|
Xây dựng KH cụ thể báo cáo lãnh đạo nhà trường.
|
Trong các tháng có ngày kỷ niệm lớn
|
Báo cáo, kế hoạch hàng tháng; kế hoạch tham quan, trải nghiệm tại Trung tâm văn hóa các dân tộc vùng Đông Bắc, Trung tâm GDNN&GDTX Tiên Yên năm 2023-2024
|
Chia sẻ kinh nghiệm học tập, rèn luyện
|
TPT Đội, GV,
Học sinh
|
Mời 1 số HS tiêu biểu của trường, nêu gương
|
Trong tiết SH dưới cờ, lớp HĐNGLL
|
Tổ chức tuyên dương vào thứ 2 hàng tuần, sow tổng kết năm học.
|
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học
Tiêu chí 3.1: Khuôn viên khu sân chơi bãi tập
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Cải tạo, sửa chữa sân trường, cổng , hệ thống tường rào sắt, tường bao.
|
Hiệu trưởng
|
Đề xuất Phòng GD&ĐT tham mưu UBND huyện đầu tư kinh phí sửa chữa.
|
Năm học 2023 - 2024
|
700 triệu đồng
|
Ngân sách sự nghiệp giáo dục
|
|
Tiêu chí 3.2: Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện/ Giải pháp/ Biện pháp thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Bổ sung thêm các khối phòng học hỗ trợ bộ môn và phòng đa chức năng theo quy định tại Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT.
|
Hiệu trưởng
|
- Đề xuất Phòng GD&ĐT tham mưu UBND huyện, UBND xã đầu tư thêm kinh phí nâng cấp, xây dựng mở rộng trường.
|
Giai đoạn 2023-2025
|
5 tỷ đồng
|
Ngân sách sự nghiệp giáo dục
|
Đang xây dựng và trình Đự án xây dựng. Đã có Biên bản, Tờ trình đề nghị.
|
Tiêu chí 3.3: Khối phòng phục vụ học tập và khối phòng hành chính - quản trị.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Thay thế, bổ sung các thiết bị phục vụ công tác hành chính nhà trường như máy tính, máy in, máy photocopy, tăng âm, loa míc ….
|
Hiệu trưởng, Kế toán, bộ phận phụ trách CSVC nhà trường
|
- Đề xuất Phòng GD&ĐT tham mưu UBND huyện đầu tư kinh phí đầu tư trang sắm.
- Chủ động rà soát sửa chữa, bảo dưỡng kịp thời thiết bị hỏng, xuống cấp.
|
Gia đoạn 2023-2028
Thường ký các năm học
|
300 triệu đồng
20-30 triệu/năm
|
Ngân sách sự nghiệp giáo dục
Ngân sách không tự chủ nhà trường, các nguồng huy động XHH
|
Tờ trình đề xuất trang cấp.
|
Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện/ Giải pháp/ Biện pháp thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống rãnh thoát nước xung quanh trường.
|
Hiệu trưởng, Kế toán, bộ phận phụ trách CSVC nhà trường
|
- Đề xuất Phòng GD&ĐT tham mưu UBND huyện đầu tư kinh phí tu sửa, nâng cấp.
- Nhà trường chủ động rà soát kiểm tra, xây dựng kế hoạch sửa chữa định kỳ, kịp thời hàng năm.
|
Giai đoạn 2023-2028
Thường kỳ các năm học
|
200 triệu đồng
10-20 triệu/năm
|
Ngân sách sự nghiệp giáo dục
Ngân sách không tự chủ nhà trường, các nguồng huy động XHH
|
|
Tăng cường giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh, nâng cao ý thức tự giác, trách nhiệm cá nhân cho mỗi cán bộ giáo viên và học sinh trong việc sử dụng các công trình vệ sinh công cộng của nhà trường. Sửa chữa kịp thời các thiết bị vệ sinh bị hỏng.
|
HT, PHT, CĐ, CBGVNV, HS
|
Lồng ghép giáo dục ý thức trong mọi hoạt động dạy học.
|
Trong năm học
|
không
|
không
|
Báo cáo, kế hoạch hàng tháng
|
Tiêu chí 3.5: Thiết bị
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng.
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến kinh phí (đồng)
|
Nguồn kinh phí (nếu có)
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Khai thác triệt để việc sử dụng phòng học bộ môn khi giảng dạy. Tăng cường và phát huy hiệu quả việc sử dụng các loại đồ dùng tự làm.
|
Phó hiệu trưởng, giáo viên
|
Xây dựng kế hoạch sáng tạo đồ dùng dạy học
|
Từ năm 2023 đến năm 2025
|
1.000.000đ -2.000.000đ
|
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch sử dụng phòng học bộ môn khi giảng dạy. Tăng cường và phát huy hiệu quả việc sử dụng các loại đồ dùng tự làm.
Kế hoạch quản lí, sử dụng thiết bị năm học 2023-2024
|
Kiểm kê mỗi kỳ học về số lượng, chất lượng các thiết bị, đồ dùng dạy học để nắm bắt số lượng thiết bị hư hỏng, xuống cấp cần sửa chữa cũng như nhắc nhở công tác mượn trả thiết bị, đồ dùng theo tiết học của giáo viên.
Tiếp tục bảo trì, sửa chữa các thiết bị, đồ dùng bị xuống cấp và hư hỏng.
|
Phó hiệu trưởng, chuyên môn, kế toán, nhân viên thiết bị
|
Rà soát, xây dựng kế hoạch, trình PGD bổ sung
|
Từ năm 2023 đến năm 2025
|
5.000.000đ - 10.000.000đ
|
|
Tổ chức kiếm kê hàng năm (biên bản kiểm kê)
|
Tiêu chí 3.6: Thư viện
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến kinh phí (đồng)
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Mua máy tính có kết nối intenet cho thư viện trường để phục vụ tra cứu, học tập của cán bộ, giáo viên, học sinh tại thư viện.
Lắp điều hòa không khí phòng thư viện.
|
Hiệu trưởng
|
Đề xuất Phòng GD&ĐT tham mưu UBND huyện đầu tư kinh phí mua sắm.
|
Năm học
2023 – 2024
|
120.000.000đ
|
Ngân sách sự nghiệp giáo dục
|
Cấp nhân viên thư viện 01 máy tính xách tay.
Chưa lắp điều hòa do chưa có kinh phí và cơ chế.
|
Mở rộng thêm một phòng thư viện để làm kho chứa tài nguyên thông tin .
|
Hiệu trưởng
|
Đề xuất Phòng GD&ĐT - UBND huyện
|
Năm học 2023-2024
|
|
Ngân sách sự nghiệp giáo dục
|
Chưa thực hiện được, chờ dự án bổ dung các phòng chức năng và công trình phục vụ, hỗ trợ.
|
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
Xây dựng tốt mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội là góp phần rất lớn trong việc giáo dục học sinh cả về mặt tri thức lẫn đạo đức. Việc phối hợp giữa nhà trường và Ban đại diện cha mẹ học sinh xây dựng từ nhiều năm nay đã và đang được phát huy một cách có hiệu quả. Ngoài ra mối quan hệ giữa nhà trường với nhân dân và chính quyền địa phương, các tổ chức đoàn thể trên điạ bàn ngày càng phát triển. Đó là những yếu tố quan trọng góp phần vào thành tích chung của trường trong những năm qua.
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ học sinh
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Xây dựng kế hoạch, chủ động tích cực phối hợp có hiệu quả giữa Ban đại diện CMHS của lớp với GVCN. Lựa chọn, giới thiệu những phụ huynh học sinh tích cực vào Ban đại diện CMHS.
|
HT, PHT, Ban đại diện cha mẹ học sinh, giáo viên chủ nhiệm.
|
HT, PHT, GVCN, GVBM, TPT… nghiên cứu nắm bắt tình hình lớp.
|
Đầu các năm học.
|
Kế hoạch phối hợp, quy chế làm việc, phối hợp Ban đại diện Cha mẹ học sinh.
|
Nhà trường tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi để Ban đại diện CMHS lớp, trường thực hiện tốt các chức năng theo Điều lệ quy định và các nghị quyết đề ra trong năm học. Tăng cường sự phối kết hợp giữa giáo viên và CMHS.
|
HT, PHT, Ban đại diện cha mẹ học sinh, giáo viên chủ nhiệm.
|
Trao đổi thông tin một cách kịp thời giữa nhà trường và gia đình thông qua sổ liên lạc, điện thoại...
|
Các cuộc họp định kỳ và đột xuất trong năm học
|
Các biên bản họp đầu năm, giữa năm, cuối năm.
|
Động viên Ban đại diện CMHS tham gia và tổ chức các hoạt động ngoại khoá để thúc đẩy phong trào học tập, rèn kỹ năng sống cho học sinh.
|
Ban đại diện CMHS, GVCN, Gv bộ môn
|
Không
|
Trong năm
|
Kế hoạch tổ chức tham quan học tập, trải nghiệm.
|
Tiêu chí 4.2. Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Thực hiện công tác báo cáo với Đảng ủy, chính quyền về tình hình hoạt động của nhà trường như: công tác vận động học sinh ra lớp; công tác giáo dục đạo đức học sinh; công tác đảm bảo an toàn, an ninh trường học…
|
HT, PHT, CBGVNV
|
Không
|
- Định kỳ hàng tháng
|
Báo cáo hàng tháng, định kỳ theo quý.
|
Lập kế hoạch dự kiến các nguồn lực cần huy động từ các tổ chức, doanh nghiệp … để huy động các nguồn lực hỗ trợ phong trào, các hoạt động giáo dục
|
HT, PHT
|
Phối hợp, kêu gọi sự ủng hộ của các doanh nghiệp...
|
- Hằng năm
|
Chưa có kế hoạch.
|
Xây dựng hệ giá trị, văn hóa đạo đức cốt lõi làm chuẩn mực, xây dựng và tổ chức hoạt động các câu lạc bộ văn nghệ, thể thao… tập hợp thu hút và giáo dục toàn diện đối với người học, góp phần xây dựng môi trường học đường an toàn, lành mạnh, thân thiện.
|
HT, PHT, CBGVNV
|
Nhà trường rà soát xây dựng kế hoạch GD theo các văn bản chỉ đạo.
|
Hàng năm
|
Xây dựng Chiến lược phát triển nhà trường.
|
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục
Tiêu chí 5.1: Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Tổ chức tập huấn về thực hiện chương trình GDPT 2018
|
HT, phó hiệu trưởng, TTCM
|
Kế hoạch nhiệm vụ năm học
|
Trong tất cả các năm học tiếp theo
|
Theo quy chế chi tiêu nội bộ
|
Chi khác
|
|
Đề ra các biện pháp phù hợp để nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn; quán triệt GV tiếp tục vận dụng tốt các phương pháp, kỹ thuật dạy học, hình thức dạy học phù hợp với đối tượng HS để nâng cao chất lượng dạy - học.
|
HT, PHT TTCM, Giáo viên
|
Kế hoạch nhiệm vụ năm học
|
Trong tất cả các năm học tiếp theo
|
Không
|
Không
|
|
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Chỉ đạo GVCN chú trọng việc tìm hiểu, phân loại đối tượng học sinh ngay từ đầu năm học để kịp thời xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, phụ đạo.
|
HT, PHT, giáo viên, Phụ huynh
|
Tự học, Tuyên truyền tới phụ huynh.
|
Năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo
|
|
Điều chỉnh nội dung giảm nhẹ phù hợp với HSKT; Đánh giá sự tiến bộ của học sinh mang tính động viên khuyến khích.
|
HT, PHT, giáo viên, Học sinh
|
Tự học, Tự bồi dưỡng
|
Năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo
|
|
Nhà trường tăng cường kết hợp các tổ chức đoàn thể giúp đỡ gia đình và tư vấn để gia đình hiểu về trách nhiệm từ đó đôn đốc, nhắc nhở để các em học tập tốt hơn
|
CBQL nhà trường, giáo viên,
|
Trao đổi, gặp gỡ, thăm hỏi gia đình học sinh
|
Năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo
|
|
Tiêu chí 5.3: Thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo quy định
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Nhà trường chú trọng, tăng cường giáo dục các nội dung giáo dục địa phương thông qua các hoạt động ngoại khóa. Tích cực hơn nữa trong việc chỉ đạo giáo viên phụ trách công tác Đội, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn phối hợp với các GV trong nhà trường tích cực lồng ghép nội dung giáo dục địa phương thông qua các hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm, học tập các vấn đề thực tế thông qua các chương trình như: thăm các di tích lịch sử, văn hóa, tham gia lễ hội văn hóa địa phương; giao lưu với các nhân chứng lịch sử ở quê hương giúp các em hiểu và sẵn sàng tiếp nối truyền thống tốt đẹp của quê hương.
|
HT, PHT
TPT-BTĐ
GVCN
|
Phối kết hợp giữa gia đình- nhà trường –xã hội
|
1 ngày trong tháng 12
|
2000000
|
Từ ngân sách
|
|
Trong năm học tới, nhà trường tiếp tục chỉ đạo giáo viên rà soát nội dung giáo dục địa phương có liên quan đến huyện Tiên Yên và xã Đồng Rui để lồng ghép vào kế hoạch giáo dục địa phương của bộ môn ngay từ đầu năm học.
|
|
Các công văn-Thông tư liên quan
|
Các năm học từ năm 2023-2024
|
Không
|
Không
|
|
Tiêu chí 5.4: Các hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Nhà trường chú trọng xây dựng kế hoạch và tổ chức các buổi trải nghiệm cho học sinh toàn trường đến các địa danh thuộc địa phương huyện bằng các hình thức tham quan, dã ngoại. Sau mỗi hoạt động tiến hành đánh giá rút kinh nghiệm ghi nhận sự chia sẻ, góp ý của đồng nghiệp đặc biệt là những ý kiến mới mang tính đổi mới về nội dung và hình thức tổ chức để áp dụng cho các hoạt động trong năm học mới.
|
HT, PHT
TPT-BTĐ
GV
|
Phối kết hợp giữa gia đình- nhà trường –xã hội
|
Tháng 9-10/2023
|
1.000.000
|
|
Nhà trường phối hợp với trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Yên để tổ chức tư vấn hướng nghiệp cho học sinh 1 lần/ 1 năm để nâng cao việc thực hiện công tác hướng nghiệp cũng như công tác dạy nghề cho học sinh.
|
các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường, với gia đình HS
|
Phối kết hợp giữa gia đình- nhà trường –xã hội
|
Từ tháng 9-tháng 12/2023
|
2.000.000
|
|
Trong các buổi tư vấn hướng nghiệp nhà trường đều mời phụ huynh học sinh lớp 9, đại diện lãnh đạo xã, lãnh đạo Phòng GD&ĐT tham dự. Trong cuộc họp nhà trường đã tuyên truyền các nội dung liên quan đến công tác hướng nghiệp và phân luồng học sinh, động viên học sinh đăng ký học nghề tại Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp- Giáo dục Thường xuyên của huyện hoặc đăng ký học tiếp TPHTT. Qua đó công tác hướng nghiệp phân luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS sẽ đạt hiệu quả cao hơn.
|
HT, PHT
|
Đưa ra các nội qui phù hợp với
Tình hình thực tế của nhà trường
|
Trong năm học 2023-2024 và các năm tiếp theo
|
200.000
|
|
Tiêu chí 5.5: Hình thành, phát triển các kỹ năng sống cho học sinh
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Điều kiện kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Tổ chức nhiều câu lạc bộ nghiên cứu khoa học dưới sự hướng dẫn của GVBM
|
Giáo viên + HS
|
Phát huy sự sáng tạo và tự tự tin làm việc của học sinh.
|
Trong tất cả các năm học tiếp theo
|
quỹ lớp
|
hỗ trợ từ quỹ lớp
|
|
Nhà trường cần chú trọng, tăng cường giáo dục việc hình thành, phát triển kỹ năng sống thông qua các hoạt động ngoại khóa. Liên hệ với các tổ chức xã hội thực hiện các bài tuyên truyền đến học sinh qua các buổi sinh hoạt ngoại khóa, sinh hoạt lớp, khối...Tạo sân chơi lành mạnh để học sinh có môi trường rèn luyện KNS và nghiên cứu KH ứng dụng.
|
Lãnh đạo nhà trường,
TPT-BTĐ
GVCN
|
Phối kết hợp giữa gia đình- nhà trường –xã hội
|
|
2.000.000
|
Từ ngân sách
|
|
Tiêu chí 5.6: Kết quả giáo dục
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Công việc cần thực hiện
|
Người thực hiện
|
Điều kiện để thực hiện
|
Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
|
Chỉ đạo các tổ chuyên môn và giáo viên thường xuyên đổi mới phương pháp dạy học, áp dụng phương pháp dạy học tích cực vào các hoạt động dạy học. Đầu tháng 8 tổ chức ôn tập cho HS rèn luyện lại về học tập. Tháng 9 hằng năm, CBQL tổ chức giao khoán chất lượng HS đến từng giáo viên, đưa nội dung hoàn thành chỉ tiêu chất lượng theo kế hoạch được giao là một nội dung để đánh giá kết quả thi đua cuối năm của GV. Sau khi tổ chức kiểm tra giữa kỳ 1, có kết quả GV tiếp tục tiến hành phân loại HS xây dựng kế hoạch và chỉ đạo các TCM thực hiện bồi dưỡng học sinh giỏi, năng khiếu và phụ đạo học sinh yếu kém, giúp đỡ HS có hoàn cảnh khó khăn để các em có điều kiện tốt nhất đến trường tham gia học tập.
|
Các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường, với gia đình HS
|
Các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường, với gia đình HS
|
|
Hàng tháng, hàng kỳ theo kế hoạch đã đề ra, Ban kiểm tra nội bộ nhà trường tiến hành kiểm tra các hoạt động giảng dạy trên lớp, chất lượng bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, kém để có giải pháp chỉ đạo phù hợp, hiệu quả.
|
Các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường, với gia đình HS
|
Phối kết hợp giữa gia đình- nhà trường –xã hội
|
|
Các giáo viên, đặc biệt là giáo viên chủ nhiệm thường xuyên giữ mối liên lạc với phụ huynh học sinh để cùng nhà trường thực hiện tốt công tác giáo dục học sinh.
|
Các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường, với gia đình HS
|
Đưa ra các nội qui phù hợp với
Tình hình thực tế của nhà trường
|
|
Các giáo viên chủ nhiệm, HT và PHT nhà trường phối hợp chặt chẽ với các ban ngành, đoàn thể tại địa phương thực hiện tốt công tác vận động, động viên và hỗ trợ kịp thời học sinh có nguy cơ bỏ học nhằm giảm tỉ lệ học sinh bỏ học hàng năm.
|
Các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường, với gia đình HS
|
Đưa ra các qui định áp dụng trong nhà trường
|
|
II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4
Tiêu chí 1: Kế hoạch giáo dục của nhà trường có những nội dung được tham khảo chương trình giáo dục tiên tiến của các nước trong khu vực và thế giới theo quy định, phù hợp và góp phần nâng cao chất lượng giáo dục.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Nhà trường sẽ nghiên cứu, tham khảo chương trình giáo dục tiên tiến của các nước trong khu vực và trên thế giới và lựa chọn đưa vào áp dụng một số nội dung phù hợp vào kế hoạch giáo dục của nhà trường.
Từng bước tuyên truyền và đưa các thông tin về chương trình, hình thức, phương pháp dạy học tiên tiến của các nước trong khu vực và thế giới vào các buổi sinh hoạt chuyên môn cũng như tuyên truyền với chính quyền, nhân dân địa phương, nhằm chuẩn bị hiểu biết cũng như tâm lý khi nhà trường vận dụng các chương trình, hình thức, phương pháp dạy học tiên tiến này để đạt được hiệu quả mong muốn.
Tiêu chí 2: Đảm bảo 100% cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu hoàn thành mục tiêu giáo dục dành cho từng cá nhân với sự tham gia của nhà trường, các tổ chức, cá nhân liên quan.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Nhà trường xây dựng các văn bản đề nghị UBND xã Đồng Rui có phương án hỗ trợ thêm kinh phí để nhà trường có thể tạo điều kiện tốt nhất cho các em có hoàn cảnh khó khăn được học tập đầy đủ hơn và các em học sinh có năng khiếu được rèn luyện trong môi trường cơ sở vật chất đầy đủ để giúp các em phát huy sở trường của mình một cách tốt nhất.
Tiêu chí 3. Nhà trường tại địa bàn vùng khó khăn có học sinh tham gia nghiên cứu khoa học, công nghệ và vận dụng kiến thức của các môn học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. Nhà trường các vùng còn lại có học sinh tham gia nghiên cứu khoa học, công nghệ và vận dụng kiến thức của các môn học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn được cấp thẩm quyền ghi nhận.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Tiếp tục tăng cường bồi dưỡng năng lực nghiên cứu khoa học cho giáo viên để nâng cao chất lượng NCKH, cần chú ý đến đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực NCKH cho đội ngũ cán bộ, GV.
Thường xuyên tuyên truyền nâng cao ý thức trách nhiệm của cán bộ, giáo viên trong nghiên cứu khoa học, tạo điều kiện tốt nhất về kinh phí hỗ trợ các đề tài nghiên cứu khoa học nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng của đề tài, phấn đấu có sản phẩm NCKH tham gia dự thi cấp huyện, tỉnh.
Tiêu chí 4: Thư viện có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại phù hợp với tiêu chuẩn trong khu vực và quốc tế. Thư viện có kết nối Internet băng thông rộng, có mạng không dây, đáp ứng yêu cầu các hoạt động của nhà trường; có nguồn tài liệu truyền thống và tài liệu số phong phú đáp ứng yêu cầu các hoạt động nhà trường.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Nhà trường sẽ nghiên cứu, tham khảo mô hình thư viện chuẩn khu vực và quốc tế và lựa chọn đưa vào một số tiêu chuẩn phù hợp với điều kiện của nhà trường để xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường trong các năm học tiếp theo.
Thường xuyên bổ sung, cập nhật nguồn tư liệu số từ các công trình nghiên cứu khoa học của CBGV, HS qua các thời kỳ; các nghiên cứu, thống kê, đánh giá sự tiến bộ của nhà trường…để lưu trữ và sử dụng lâu dài cho các thế hệ CBGV, HS sau này…
Tiêu chí 5: Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, nhà trường hoàn thành tất cả các mục tiêu theo phương hướng, chiến lược phát triển nhà trường.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Nhà trường xây dựng kế hoạch thực hiện đổi mới phương pháp dạy học, tăng cường đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh, khen thưởng học sinh đạt thành tích cao trong học tập để nâng cao ý thức học tập học sinh, tiếp tục tăng cường hoạt động bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi để nâng cao số lượng học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh hàng năm, đồng thời xây dựng kế hoạch phân công cụ thể giáo viên bộ môn phụ đạo học sinh yếu kém nhằm giảm tỉ lệ yếu kém
Tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn cho đội ngũ cán bộ giáo viên, đẩy mạnh hoạt động của tổ chuyên môn. Động viên, khích lệ giáo viên tự học và sáng tạo, tích cực đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá theo hướng phát huy phẩm chất năng lực cho học sinh.
Tiêu chí 6: Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, nhà trường có ít nhất 02 năm có kết quả giáo dục, các hoạt động khác của nhà trường vượt trội so với các trường có điều kiện kinh tế - xã hội tương đồng, được các cấp thẩm quyền và cộng đồng ghi nhận. Đảm bảo 100% cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu hoàn thành mục tiêu giáo dục dành cho từng cá nhân với sự tham gia của nhà trường, các tổ chức, cá nhân liên quan.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng để nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên. Tích cực đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sinh theo hướng phát triển năng lực và phẩm chất của mỗi học sinh; đẩy mạnh việc ứng dụng CNTT trong dạy - học và quản lý; tiếp tục tăng cường các tổ chức hoạt động tập thể, giáo dục kỹ năng sống trong chương trình giáo dục trải nghiệm sáng tạo. Nâng cấp cơ sở vật chất theo hướng hiện đại hoá với quy hoạch hợp lý và mua sắm mới trang thiết bị hiện đại để đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục. Thực hiện đánh giá các hoạt động của nhà trường về công tác quản lý và giảng dạy theo bộ tiêu chuẩn đã quy định, có giải pháp định hướng thúc đẩy thông qua kiểm tra, đánh giá, tổng kết.
Quan tâm đổi mới công tác quản lý, nâng cao ý thức trách nhiệm, năng lực quản lý điều hành của cán bộ quản lý từ tổ đến nhà trường, thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế, quy định, Điều lệ trường trung học; tăng cường công tác kiểm tra đánh giá thực hiện tốt 3 công khai 4 kiểm tra để nâng cao chất lượng giáo dục, phấn đấu giữ vững danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc.
Tiếp tục bồi dưỡng học sinh có năng khiếu. Đầu năm học giáo viên chủ nhiệm rà soát lý lịch học sinh để nắm rõ hoàn cảnh của từng em học sinh. Với những gia đình bố mẹ thiếu quan tâm giáo viên cần phối hợp tốt hơn nữa với phụ huynh học sinh, thường xuyên trao đổi với phụ huynh về kết quả học tập của các em và bàn biện pháp giúp các em học tập tiến bộ.
Có biện pháp tăng cường phụ đạo học sinh yếu, vận động mạnh thường quân, phụ huynh học sinh thăm hỏi, quan tâm, giúp đỡ, động viên những học sinh nghèo, không cha mẹ, không nơi nương tựa.
b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.
Trường TH&THCS Đồng Rui: được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng cấp độ 2, đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1.
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2, 3 Điều 7, khoản 2, 3 Điều 9, khoản 2, 3 Điều 11 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
Điều 9. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục phổ thông
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước:
a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
1. Mạng lưới trường, lớp, học sinh.
Đơn vị: Trường TH&THCS Đồng Rui.
Địa chỉ: Số 38, Thôn Trung, xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên; ĐT: 02033746286/ 02033500345
Số điểm trường: 01 (điểm trường), gồm: Trường chính tại Thôn Trung.
- Tình hình lớp, sĩ số học sinh năm học 2023-2024: 17 lớp = 517 (học sinh)
+ THCS: 7 lớp = 217 (học sinh)
+ Tiểu học: 10 lớp = 300 học sinh).
Cụ thể:
Tên lớp
|
Tổng số HS
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Nữ DT
|
SL
|
Tỷ lệ (%)
|
SL
|
Tỷ lệ (%)
|
SL
|
Tỷ lệ (%)
|
Khối 1
|
51
|
22
|
43,14
|
8
|
15,69
|
2
|
3,92
|
1A
|
24
|
11
|
45,83
|
3
|
12,5
|
0
|
0
|
1B
|
27
|
11
|
40,74
|
5
|
18,52
|
2
|
7,41
|
Khối 2
|
64
|
37
|
57,81
|
17
|
26,56
|
7
|
10,94
|
2A
|
32
|
17
|
53,13
|
8
|
25
|
3
|
9,38
|
2B
|
32
|
20
|
62,5
|
9
|
28,13
|
4
|
12,5
|
Khối 3
|
65
|
34
|
52,31
|
12
|
18,46
|
10
|
15,38
|
3A
|
33
|
19
|
57,58
|
5
|
15,15
|
4
|
12,12
|
3B
|
32
|
15
|
46,88
|
7
|
21,88
|
6
|
18,75
|
Khối 4
|
62
|
26
|
41,94
|
16
|
25,81
|
7
|
11,29
|
4A
|
33
|
15
|
45,45
|
9
|
27,27
|
4
|
12,12
|
4B
|
29
|
11
|
37,93
|
7
|
24,14
|
3
|
10,34
|
Khối 5
|
58
|
34
|
58,62
|
11
|
18,97
|
6
|
10,34
|
5A
|
29
|
17
|
58,62
|
5
|
17,24
|
2
|
6,9
|
5B
|
29
|
17
|
58,62
|
6
|
20,69
|
4
|
13,79
|
Tổng cộng
|
300
|
153
|
51
|
64
|
21,33
|
32
|
10,67
|
Tên lớp
|
Tổng số HS
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Nữ DT
|
SL
|
Tỷ lệ (%)
|
SL
|
Tỷ lệ (%)
|
SL
|
Tỷ lệ (%)
|
Khối 6
|
57
|
25
|
43,86
|
13
|
22,81
|
5
|
8,77
|
6A
|
29
|
11
|
37,93
|
7
|
24,14
|
3
|
10,34
|
6B
|
28
|
14
|
50
|
6
|
21,43
|
2
|
7,14
|
Khối 7
|
53
|
19
|
35,85
|
8
|
15,09
|
2
|
3,77
|
7A
|
27
|
9
|
33,33
|
4
|
14,81
|
1
|
3,7
|
7B
|
26
|
10
|
38,46
|
4
|
15,38
|
1
|
3,85
|
Khối 8
|
62
|
30
|
48,39
|
18
|
29,03
|
3
|
4,84
|
8A
|
31
|
14
|
45,16
|
7
|
22,58
|
2
|
6,45
|
8B
|
31
|
16
|
51,61
|
11
|
35,48
|
1
|
3,23
|
Khối 9
|
45
|
17
|
37,78
|
5
|
11,11
|
1
|
2,22
|
9
|
45
|
17
|
37,78
|
5
|
11,11
|
1
|
2,22
|
Tổng cộng
|
217
|
91
|
41,94
|
44
|
20,28
|
11
|
5,07
|
- Tổng số lớp, học sinh so năm học trước như sau:
Cấp học
|
Số lớp
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
Số HS
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
1. Khối Tiểu học
|
10
|
0
|
300
|
2
|
2. Khối THCS
|
7
|
0
|
217
|
12
|
Tổng
|
17
|
0
|
517
|
14
|
Học sinh tuyển mới đầu cấp:
* Tuyển sinh lớp 1:
- Số trẻ 6 tuổi: 51 học sinh
- Huy động: 51 học sinh.
- Tỷ lệ: 100% (Tăng, giảm: 0 %)
* Tuyển sinh lớp 6:
- Số trẻ hoàn thành chương trình Tiểu học: 57 học sinh.
- Huy động vào lớp 6: 57 học sinh
- Đạt tỷ lệ: 100%.
3. Đánh giá ưu, nhược điểm chính trong việc thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo.
* Ưu điểm: BGH nhà trường cùng các bộ phận chuyên môn đã tăng cường chỉ đạo tích cực các hoạt động chuyên môn đảm bảo theo kế hoạch được giao. Nhà trường thực hiện đầy đủ các loại kế hoạch, qui chế chuyên môn theo tuần tháng năm. Các tổ chuyên môn và mỗi cá nhân giáo viên, nhân viên tiến hành xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch giáo dục theo chỉ đạo của BGH.
* Hạn chế: Công tác vận động HS ra lớp đã được BGH các GV được quan tâm thường xuyên và tham mưu tích cực với Đảng ủy, UBND, các đoàn thể xã vận động học sinh ra lớp, duy trì chuyên cần; tuy nhiên chưa đạt hiệu quả cao ở cấp THCS, một số học sinh đi học chưa đều do nhà xa, lười học, hoàn cảnh khó khăn, gia đình chưa quan tâm tới việc đúng mức con em đi học.
III. CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1. Các biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo
- Công tác đổi mới chương trình, phương pháp dạy học, hình thức kiểm tra đánh giá: Nhà trường xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện đổi mới PPDH nâng cao chất lượng giáo dục đối với từng cấp học, từng bộ môn. Chỉ đạo các bộ môn xây dựng phân phối chương trình. Mỗi giáo viên triển khai các nội dung đổi mới trong kế hoạch giáo dục và kế hoạch giảng dạy, áp dụng các phương pháp dạy học tích cực; áp dụng dùng dùng đề kiểm tra định kỳ chung (xây dựng ma trận chung), áp dụng các hình thức kiểm tra thường xuyên, linh hoạt.
- Công tác quản lý chỉ đạo việc nâng cao chất lượng dạy và học: Đầu năm, căn cứ chất lượng năm học trước, nhà trường giao khoán chất lượng cho từng bộ môn, giáo viên. Chỉ đạo các bộ phận, giáo viên xây dựng và triển khai kế hoạch giáo dục và giảng dạy theo hướng dẫn chỉ đạo cấp trên. Tiến hành tổ chức các chuyên đề, tập huấn, sinh hoạt chuyên môn từ cấp tổ; bố trí cán bộ, giáo viên tham gia đầy đủ các cuộc tập huấn, chuyên đề các cấp, sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học liên trường đối với các bộ môn. Tổ chức kiểm tra nội bộ, dự giờ thăm lớp theo kế hoạch nhằm thúc đẩy nâng cao chất lượng đội ngũ.…
- Các biện pháp khác: Tăng cường công tác XHH giáo dục, tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý và dạy học.
2. Đánh giá chất lượng giáo dục.
2.1 Nhận xét chất lượng đào tạo so với năm học trước.
2.1.1. Đối với cấp Tiểu học:
Khối
|
Lớp
|
SS
|
SS thực tế
|
HOÀN THÀNH CHƯƠNG
TRÌNH LỚP HỌC
|
RÈN LUYỆN BỔ SUNG
|
Ở LẠI
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Khối 1
|
1A
|
26
|
24
|
22
|
91,67
|
2
|
8,33
|
0
|
0
|
1B
|
27
|
27
|
26
|
96,30
|
1
|
3,70
|
0
|
0
|
TC
|
53
|
51
|
48
|
94,12
|
3
|
5,88
|
0
|
0
|
Khối 2
|
2A
|
32
|
32
|
30
|
93,75
|
2
|
6,25
|
0
|
0
|
2B
|
33
|
32
|
32
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
TC
|
65
|
64
|
62
|
96,88
|
2
|
3,13
|
0
|
0
|
Khối 3
|
3A
|
33
|
33
|
33
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
3B
|
32
|
32
|
31
|
96,88
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
TC
|
65
|
65
|
64
|
98,46
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
Khối 4
|
4A
|
33
|
33
|
33
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
4B
|
31
|
29
|
29
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
TC
|
64
|
62
|
62
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
Khối 5
|
5A
|
30
|
29
|
29
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
5B
|
29
|
29
|
29
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
TC
|
59
|
58
|
58
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
TỔNG SỐ
|
|
306
|
300
|
294
|
98,00
|
5
|
1,67
|
0
|
0
|
2.1.2. Cấp học THCS:
STT
|
Lớp
|
Tổng số HS (*)
|
Học tập
|
Rèn luyện
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Tổng K678
|
170
|
19
|
11,2
|
92
|
54,1
|
59
|
34,7
|
101
|
59,4
|
59
|
34,7
|
10
|
5,88
|
1
|
Khối 6
|
57
|
6
|
10,5
|
32
|
56,1
|
19
|
33,3
|
37
|
64,9
|
19
|
33,3
|
1
|
1,75
|
1.1
|
6A
|
29
|
5
|
17,24
|
15
|
51,72
|
9
|
31,03
|
18
|
62,07
|
10
|
34,48
|
1
|
3,45
|
1.2
|
6B
|
28
|
1
|
3,57
|
17
|
60,71
|
10
|
35,71
|
19
|
67,86
|
9
|
32,14
|
0
|
0
|
2
|
Khối 7
|
51
|
8
|
15,7
|
20
|
39,2
|
23
|
45,1
|
30
|
58,8
|
17
|
33,3
|
4
|
7,84
|
2.1
|
7A
|
26
|
1
|
3,85
|
12
|
46,15
|
13
|
50
|
15
|
57,69
|
8
|
30,77
|
3
|
11,54
|
2.2
|
7B
|
25
|
7
|
28
|
8
|
32
|
10
|
40
|
15
|
60
|
9
|
36
|
1
|
4
|
3
|
Khối 8
|
62
|
5
|
8,06
|
40
|
64,5
|
17
|
27,4
|
34
|
54,8
|
23
|
37,1
|
5
|
8,06
|
3.1
|
8A
|
31
|
2
|
6,45
|
22
|
70,97
|
7
|
22,58
|
17
|
54,84
|
11
|
35,48
|
3
|
9,68
|
3.2
|
8B
|
31
|
3
|
9,68
|
18
|
58,06
|
10
|
32,26
|
17
|
54,84
|
12
|
38,71
|
2
|
6,45
|
TT
|
Lớp
|
Tổng số HS (*)
|
Học Lực
|
Hạnh Kiểm
|
Giỏi
|
Khá
|
TB
|
Yếu
|
Kém
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Yếu
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
1
|
Khối 9
|
44
|
1
|
2,27
|
26
|
59,1
|
17
|
38,6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
72,7
|
8
|
18,2
|
4
|
9,09
|
0
|
0
|
- Chất lượng mũi nhọn: Tỷ lệ học sinh tham gia ôn đội tuyển học sinh giỏi cấp trường các môn học tăng, kết quả tăng vượt trội so với năm học trước:
+ Tham gia HKPĐ cấp huyện: 1. Cờ vua: 1 giải Ba tuổi 12_13 (Vũ Tiến Long). 2. Đá cầu: 01 giải Ba đơn nam lứa tuổi 14_15 (vũ quốc duy), 01 giải Ba đôi nam lứa tuổi 14_15 (Duy-Khang 9) 3. Đẩy gậy: 01 giải Nhì nữ hạng 47_50 kg (Thùy Linh 8b), 01 giải Ba nữ hạng 44_46 kg (Huyền 8b) 4. Cầu Lông: _ Lứa tuổi 12_13: 01 giải Nhất đơn nam (Khánh 7b), 01 giải Nhất đôi nam (Khánh 7b-Công Minh 6b), 01 giải Ba đơn nam (Phong 7b) _ Lứa tuổi 14_15: 01 Giải Ba đơn nam (Sơn 9), 01 giải Ba đôi nam (Sơn-Quân 9). Giải Nhì đồng đội Nam. 5. Bóng đá: Tiểu học: giải Nhì, THCS giải Ba.
+ Tham gia Ngày chuyển đổi số, Stem, KHKT cấp huyện: đạt giải nhất Vẽ sơ đồ tư duy, giải triển vọng sản phẩm KHKT, giải 3 toàn đội.
+ Tham gia Giao lưu Tiếng Việt của chúng em cấp Tiểu học: Lưu Thùy Dương lớp 3B đạt giải Nhất, Tằng Thị Bích Vy lớp 5B giải Ba và em Bàn Lâm Uyên lớp 2A đạt giải Kk giải cá nhân giao lưu Tiếng Việt của chúng em dàng cho dân tộc thiểu số. Tiết mục kịch đạt giải Kk
+ Tham gia thi HSG cấp huyện đạt 08 giải: 01 giải nhì, 03 giải Ba, 04 giải KK. Tham gia bồi dưỡng HSG cấp tỉnh môn Lịch sử, GDCD (07 học sinh)
+ Thi HSG lớp 9 cấp Tỉnh, kết quả: Đội tuyển GDCD : 01 giải Nhất- . Em Lê Ngọc Hương- lớp 8A; 01 giải Nhì: em Vũ Thị Duyên lớp 9; 01 giải Ba em Bùi Thị Mai Linh – lớp 8A. Đội tuyển Lịch sử đạt 02 giải Ba: Em Trần Thị Cẩm Tú lớp 8B, em Nguyễn Hồng Nhung lớp 9. Tỉ lệ đạt giải đạt 71%. Riêng môn GDCD đạt 100% HS ôn có giải
+ Tuyên dương em Lê Ngọc Hương lớp 8A được Tỉnh đoàn tuyên dương “Chiến sĩ nhỏ Điện Biên” cấp tỉnh lần thứ I (trong 100 HS toàn tỉnh Quảng Ninh) và tham gia Trại hè ước mơ hồng “Chúng em là Chiến sĩ Điện Biên” năm 2024
+ Tham gia thi Câu lạc bộ Tiếng Anh Tiểu học cấp huyện tại Trung tâm VH các dân tộc đạt giải khuyến khích.
+ Triển khai và tham gia Cuộc thi “Sáng kiến bảo đảm trật tự trường học về phòng ngừa bạo lực học đường và lao động trẻ em” năm 2024: Em Nguyễn Minh Tuấn lớp 3B đạt giải Ba vẽ tranh.
+ Tham gia cuộc thi giao lưu Robotics cấp huyện: đạt giải Khuyến khích đồng đội khối 3,4,5 Robotics, giải Ba toàn đoàn.
- Tuyên dương, khen các học sinh có thành tích rèn luyện và học tập trong năm học 2023 - 2024 gồm 211 học sinh (Danh sách đính kèm), trong đó:
1. Cấp tiểu học: 165 (HS)
- Học sinh xuất sắc: 75 (HS)
- Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện: 69 (HS)
- Học sinh có thành tích vượt trội: 21 (HS)
|
2. Cấp THCS: 46 HS
- Học sinh xuất sắc: 01 (HS)
- Học sinh giỏi: 19 (HS);
- Học sinh tiến tiến: 26 (HS).
|
- Tổ chức tương đối tốt, đầy đủ các hoạt động theo các chủ điểm, kỉ niệm các ngày lễ trong năm học, thức hiện tuyên truyền, phổ biến kịp thời, đầy đủ các chủ trường, chính sách, quy định của cấp trên; làm tốt công tác chăm sóc sức khoẻ, tuyên truyền, phổ biến các nội dung về công tác y tế học đường, công tác bán trú.
- Tăng cường mạnh mẽ đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác hành chính, giảng dạy, học tập (bổ sung các thiết bị máy tính, máy chiếu, xây dựng khu học tập, vui chơi, phục vụ); xây dựng cảnh quan môi trường sư phạm xanh – sạch đẹp với nhiều mô hình (Vườn rau em chăm, lớp học xanh, phòng làm việc xanh).
2.2. Đánh giá các mặt làm tốt và chỉ ra các tồn tại trong các hoạt động giáo dục toàn diện khác:
- Giáo dục quốc phòng: Nhà trường chỉ đạo các giáo viên và công tác Đội thiếu niên thực hiện giảng dạy lồng ghép, tuyên truyền măng non về công tác giáo dục quốc phòng; rà soát các ấn phẩm, tài liệu thư viện có nội dung giáo dục quốc phòng và bố trí học sinh tìm hiểu; thực hiện phát động thi đua chào mừng ngày thành lập Đội nhân dân Việt Nam, các ngày lễ kỉ niệm ngày giải phóng miên fnam thống nhất đất nước, chiến thắng Điện Biên Phủ…
- Giáo dục lao động hướng nghiệp: Thực hiện chương trình hướng nghiệp cho học sinh bằng nhiều hình thức tuyên truyền, tìm hiểu. Phối hợp Trung tâm GDNN&GDTX huyện Tiên Yên, THPT Tiên Yên, THPT Nguyễn Trãi tổ chức tư vấn hướng nghiệp phân luồng học sinh sau THCS đối với học sinh và phụ huynh học sinh.
- Giáo dục hòa nhập cho học sinh khuyết tật: Cấp THCS: Trường có 03 hoc sinh khuyết tật, Cấp tiểu học: 03 học sinh khuyết tật. Có đầy đủ hồ sơ. Giáo viên bộ môn thể dục đã điều chỉnh kế hoạch dạy học phù hợp với dạng khuyết tật của học sinh này.
- Giáo dục thể chất và y tế trường học: Thực hiện theo chương trình đã đề ra cho các lớp: Tổ chức giảng dạy bộ môn thể dục đảm bảo kế hoạch; xây dựng kế hoạch và thành lập các câu lạc bộ TDTT, tổ chức hoạt động bóng bàn, điền kinh, đá bóng… Phối hợp với trạm y tế xã khám sức khỏe cho 443/443 học sinh, triển khai uống thuốc tẩy giun cho học sinh; thực hiện thăm khám, sơ cứu thường xuyên; thực hiện tuyên truyền phòng chống dịch bệnh theo mùa, đảm bảo các biện pháp an toàn thực phẩm, phòng chống dịch tả lợn Châu Phi…
- Các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao: Duy trì đội văn nghệ nhà trường, các câu lạc bộ TDTT.; hỗ trợ, tham gia văn nghệ các hoạt động của địa phương.
- Một số nội dung khác: Nhà trường đã triển khai công tác phòng chống ma túy, tệ nạn xã hội; viết thư quốc tế; bảo vệ môi trường; giáo dục di sản; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm: Tổ chức 01 buổi ngoại khóa về vệ sinh môi trường, 01 buổi ngoại khóa, tuyên truyền về GD pháp luật- Phòng chống ma túy, tệ nạn xã hội, phòng chống cháy nổ, ATGT, Phòng chống đuối nước…v.v…
2.3. Đánh giá tình hình kết quả giáo dục đạo đức học sinh:
Nhà trường đã chỉ đạo các bộ phận, các cán bộ, giáo viên thường xuyên quan tâm trong công tác giáo dục đạo đức học sinh; đặc biệt công tác phối hợp giáo viên với gia đình học sinh, thường xuyên liên lạc trao đổi tình hình học tập, rèn luyện đạo đức với gia đình. Đa số học sinh có ý thức đạo đức tương đối tốt, còn một vài học sinh do học yếu, học sinh lưu ban có ý thức đạo đức chưa tốt (tập trung khối lớp 9).
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1, 3, 4 Điều 5 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
1. CẤP TIỂU HỌC
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Mã số
|
Quyết toán chi NSNN
(năm tài chính n-1)
|
Chi NSNN
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
II
|
Chi thường xuyên
|
triệu đồng
|
01
|
3.129,93
|
3.595,88
|
3.870,90
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
triệu đồng
|
02
|
3.129,93
|
3.595,88
|
3.870,90
|
2.1
|
Chia theo nguồn:
|
|
|
3.129,93
|
3.595,88
|
3.870,90
|
2.1.1
|
Nguồn NSNN
|
triệu đồng
|
03
|
3.129,93
|
3.595,88
|
3.870,90
|
2.1.2
|
Nguồn phí, lệ phí để lại
|
triệu đồng
|
04
|
|
|
|
2.1.3
|
Nguồn khác
|
triệu đồng
|
05
|
|
|
|
2.2
|
Chia theo nhóm chi:
|
|
|
3.129,93
|
3.595,88
|
3.870,90
|
2.2.1
|
Chi thanh toán cá nhân
|
triệu đồng
|
06
|
2.417,66
|
3.115,59
|
3.340,65
|
2.2.2
|
Chi hàng hóa dịch vụ
|
triệu đồng
|
07
|
115,26
|
120,56
|
150,32
|
2.2.3
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
08
|
236,62
|
161,17
|
161,08
|
2.2.4
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
09
|
360,39
|
198,56
|
218,85
|
2. CẤP THCS:
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Mã số
|
Quyết toán chi NSNN
(năm tài chính n-1)
|
Chi NSNN (năm tài chính n)
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
II
|
Chi thường xuyên
|
triệu đồng
|
01
|
2.883,18
|
3.595,88
|
3.870,90
|
3
|
Giáo dục Trung học cơ sở
|
triệu đồng
|
02
|
2.883,18
|
3.595,88
|
3.870,90
|
3.1
|
Chia theo nguồn:
|
|
|
2.883,18
|
3.595,88
|
3.870,90
|
3.1.1
|
Nguồn NSNN
|
triệu đồng
|
03
|
2.883,18
|
3.595,88
|
3.870,90
|
3.1.2
|
Nguồn phí, lệ phí để lại
|
triệu đồng
|
04
|
|
|
|
3.1.3
|
Nguồn khác
|
triệu đồng
|
05
|
|
|
|
3.2
|
Chia theo nhóm chi:
|
|
|
2.883,18
|
3.595,88
|
3.870,90
|
3.2.1
|
Chi thanh toán cá nhân
|
triệu đồng
|
06
|
2.226,75
|
3.115,59
|
3.349,65
|
3.2.2
|
Chi hàng hóa dịch vụ
|
triệu đồng
|
07
|
285,74
|
123,56
|
250,32
|
3.2.3
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
08
|
157,67
|
161,08
|
161,08
|
3.2.4
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
09
|
213,02
|
195,65
|
109,85
|
2. Các khoản thu và mức thu đối với người học, bao gồm: học phí, lệ phí, tất cả các khoản thu và mức thu ngoài học phí, lệ phí (nếu có) trong năm học và dự kiến cho từng năm học tiếp theo của cấp học hoặc khóa học của cơ sở giáo dục trước khi tuyển sinh, dự tuyển.
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học.
4. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù (nếu có).
5. Các nội dung công khai tài chính khác thực hiện theo quy định của pháp luật về tài chính, ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở.
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm khác của cơ sở giáo dục và của ngành.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Đinh Tuấn Mạnh
|
|